1. Trang Chủ
  2. ///

Trắc Nghiệm Online Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Vật Lý – Đề 2

Xem thêm đầy đủ hơn Trắc Nghiệm Online Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Vật Lý – Đề 2 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/trac-nghiem-online-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly-de-2

Đề Kiểm Tra: Trắc Nghiệm Online Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Vật Lý – Đề 2

Câu 1:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là

Câu 2:

Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào

Câu 3:

Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM là một cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn MB là một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp uAB = U0cosωt (ω thay đổi được). Khi tần số dòng điện là 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn AM và AB lần lượt là 0,8 và 0,6, đồng thời điện áp uAB trễ pha hơn cường độ dòng điện. Để trong mạch có cộng hưởng điện thì tần số của dòng điện là

Câu 4:

Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ),(U0, ω, φ không đổi). Khi biến trở có giá trị R1 hoặc R2 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là R1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,75. Khi giá trị của biến trở là R2 thì hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng

Câu 5:

Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng λ , biên độ của điểm bụng là A. Gọi C và D là hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là \(\frac{A}{2}\) và \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\). Giữa C và D có hai điểm nút và một điểm bụng. Độ lệch pha của dao động giữa hai phần tử C và D là

Câu 6:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 7:

Hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều 1 pha được nối với một đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện và điện trở thuần. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Khi rô to quay với tốc độ 600 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là I1 ≈ 3,16 A . Khi rô to quay với tốc độ 1200 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là I2 = 8 A. Khi rô to quay với tốc độ 1800 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Câu 8:

Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?

Câu 9:

Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện áp xoay chiều hai đầu tụ điện là

Câu 10:

Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = U0cos(ωt + φ) thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời uAB = –60 V và đang tăng thì tỷ số \(\frac{{{u_{AB}}}}{{{U_0}}}\) gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Trắc Nghiệm Online Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Vật Lý – Đề 2

Câu 11:

Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động bằng

Câu 12:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ 70,25 cm/s. Tần số dao động của vật bằng

Câu 13:

Mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức của cường độ dòng điện theo thời gian là \(i = 30\cos \left( {\omega t – \frac{\pi }{3}} \right)mA\) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là \(\frac{5}{{12}}\mu s\). Điện tích cực đại của tụ điện là

Câu 14:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là x1 = A1cosωt ; x2 = A2cos(ωt + π). Biên độ của dao động tổng hợp là

Câu 15:

Một vật có khối lượng 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ \({x_1} = 7\cos \left( {10t – \frac{\pi }{2}} \right)\,cm;\,\,{x_2} = 8\cos \left( {10t – \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\) (t tính bằng s). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật

Câu 16:

Con lắc đơn có chiều dài ℓ , dao động tự do là dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức

Câu 17:

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết \(R = 30\Omega ;\,L = \frac{1}{{5\pi }}H;\,C = \frac{{{{10}^{ – 3}}}}{{16\pi }}F\) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos2100πt V (t tính bằng s). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại bằng

Câu 18:

Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mối liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và N là

Câu 19:

Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số góc ω, thì cảm kháng của cuộn dây là

Câu 20:

Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Nếu vận tốc của ion tăng gấp ba thì bán kính quỹ đạo là

Câu 21:

Dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức

Câu 22:

Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kỳ sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M là

Câu 23:

Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà

Câu 24:

Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số

Câu 25:

Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường E thì công của lực điện trường bằng

Câu 26:

Một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu dưới gắn vào vật có khối lượng M = 300 g, đầu trên gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 100 g (hình vẽ). Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho vật trên dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì áp lực cực tiểu mà vật M đè lên sàn là 2 N. Tốc độ cực đại của m là

Trắc Nghiệm Online Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Vật Lý – Đề 2

Câu 27:

Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là

Câu 28:

Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức

Câu 29:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của vật là

Câu 30:

Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là

Câu 31:

Hai điện tích điểm q1 = 2.10 mũ –8 C và q2 = –3.10 mũ –8 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không với AB = 30 cm. Điểm C trong chân không cách A, B lần lượt 25 cm và 40 cm. Cho hằng số k = 9.109 Nm2/C2. Cường độ điện trường do hệ hai điện tích gây ra tại C là

Câu 32:

Điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,V\) có giá trị hiệu dụng bằng

Câu 33:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 2 s, biên độ 6 cm. Tại thời điểm t, vật có li độ –3 cm đang chuyển động nhanh dần đến thời điểm mà gia tốc của vật có giá trị cực tiểu lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của vật gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Câu 34:

Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

Câu 35:

Nếu giảm điện dung của tụ điện 4 lần, tăng độ tự cảm của cuộn cảm 9 lần thì tần số riêng của mạch dao động điện từ lí tưởng LC sẽ

Câu 36:

Một nguồn âm điểm O phát âm với công suất không đổi, âm truyền trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Tại M và N mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 20 dB. Tỷ số \(\frac{{OM}}{{ON}}\) là

Câu 37:

Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E0cos(ωt + φ). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là

Câu 38:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x = 6cos(2πt + 0,5π) trong đó t tính bằng s. Tại thời điểm t = 1 s, pha dao động của vật là

Câu 39:

Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì

Câu 40:

Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40

Đáp án: Trắc Nghiệm Online Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Vật Lý – Đề 2

Đáp án câu 1:
C
3. \(\frac{1}{{\omega C\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}} }}\)
Đáp án câu 2:
A
1. tần số riêng của hệ.
Đáp án câu 3:
C
3. 100 Hz.
Đáp án câu 4:
C
3. 0,66.
Đáp án câu 5:
D
4. 1,5π.
Đáp án câu 6:
B
2. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không.
Đáp án câu 7:
A
1. 13,5 A.
Đáp án câu 8:
C
3. 4.
Đáp án câu 9:
C
3. \(\frac{\pi }{3}\)
Đáp án câu 10:
B
2. 0,65.
Đáp án câu 11:
B
2. 2π.
Đáp án câu 12:
D
4. 4 Hz.
Đáp án câu 13:
C
3. \(\frac{{0,03}}{\pi }\mu C\)
Đáp án câu 14:
D
4. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
Đáp án câu 15:
C
3. 225 mJ.
Đáp án câu 16:
B
2. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
Đáp án câu 17:
D
4. 320 V.
Đáp án câu 18:
D
4. \(\frac{{{L_M}}}{{{L_N}}} = 10\log \frac{{{I_M}}}{{{I_N}}}\left( {dB} \right)\)
Đáp án câu 19:
A
1. \({\left( {\omega L} \right)^{\frac{1}{2}}}\)
Đáp án câu 20:
C
3. \(3R\)
Đáp án câu 21:
A
1. \(Q = 2I_0^2Rt\)
Đáp án câu 22:
B
2. 4.
Đáp án câu 23:
D
4. phần tử tại điểm đó dao động ngược pha.
Đáp án câu 24:
B
2. f = np.
Đáp án câu 25:
D
4. \(qE{\rm{d}}\)
Đáp án câu 26:
B
2. 1 m/s.
Đáp án câu 27:
D
4. \(\frac{{2\pi A}}{{{v_0}}}\)
Đáp án câu 28:
C
3. \(f = \sqrt {LC} \)
Đáp án câu 29:
A
1. ωt + f.
Đáp án câu 30:
A
1. sóng điện từ có tần số của âm thanh.
Đáp án câu 31:
D
4. 2568 V/m.
Đáp án câu 32:
B
2. 440 V.
Đáp án câu 33:
A
1. 12,8 cm/s.
Đáp án câu 34:
A
1. –18 cm.
Đáp án câu 35:
B
2. tăng 2,25 lần.
Đáp án câu 36:
A
1. 0,01.
Đáp án câu 37:
D
4. \(\frac{{N{E_0}}}{\omega }\)
Đáp án câu 38:
C
3. 2,5π.
Đáp án câu 39:
D
4. tần số giảm.
Đáp án câu 40:
C
3. 0,5λ.

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.