1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Kiểm Tra 15 Phút Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 6

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Kiểm Tra 15 Phút Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 6 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-kiem-tra-15-phut-bai-15-ham-so-online-co-dap-an-va-loi-giai-de-6

Đề Kiểm Tra: Đề Kiểm Tra 15 Phút Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 6

Câu 1:

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{ – {x^2} + 5x}}\) là

Hàm số xác định khi \( – {x^2} + 5x \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \ne 0 \hfill \\ x \ne 5 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {0;5} \right\}\).
Câu 2:

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {3 – x} + \frac{1}{{\sqrt {x – 1} }}\) là

Hàm số xác định khi \(\left\{ \begin{gathered} 3 – x \geqslant 0 \hfill \\ x – 1 > 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \leqslant 3 \hfill \\ x > 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Leftrightarrow 1 < x \leqslant 3\).Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \left( {1;{\text{ }}3} \right]\).
Câu 3:

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x – 3} – 3\sqrt {2 – x} \) là

Điều kiện \(\left\{ \begin{gathered} 2x – 3 \geqslant 0 \hfill \\ 2 – x \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \geqslant \frac{3}{2} \hfill \\ x \leqslant 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow x \in \left[ {\frac{3}{2};2} \right]\).
Câu 4:

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\left( {x – 3} \right)\sqrt {2x – 1} }}\).

Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{gathered} x – 3 \ne 0 \hfill \\ 2x – 1 > 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \ne 3 \hfill \\ x > \frac{1}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right.\).Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\).
Câu 5:

Tìm m để hàm số \(y = \frac{{x\sqrt 2 + 1}}{{{x^2} + 2{\text{x}} – m + 1}}\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).

Hàm số có tập xác định \(\mathbb{R}\) khi \({x^2} + 2x – m + 1 \ne 0,\forall x \Leftrightarrow \Delta = 1 + m – 1 < 0 \Leftrightarrow m < 0\).
Câu 6:

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \left( {2x – 1} \right)\sqrt {3 – 2x} + \frac{1}{{2x – 2}}\) là

Điều kiện xác định của hàm số trên là \(\left\{ \begin{gathered} 3 – 2x \geqslant 0 \hfill \\ 2x – 2 \ne 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \leqslant \frac{3}{2} \hfill \\ x \ne 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).Vậy tập xác định: \(D = \left( { – \infty \,;\,\frac{3}{2}} \right]\backslash \left\{ 1 \right\}\).
Câu 7:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x\left( {x – 2} \right)}}\)?

Đặt \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x\left( {x – 2} \right)}}\)Ta có: \(f\left( { – 1} \right) = \frac{{ – 1 + 1}}{{ – 1\left( { – 1 – 2} \right)}} = 0\).
Câu 8:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{x – 1}}\)?

Đặt \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x – 1}}\), ta có \(f\left( 2 \right) = \frac{1}{{2 – 1}} = 1\).
Câu 9:

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{gathered} 2x + 3{\text{ }}\,\,\,khi{\text{ }}x \leqslant 2 \hfill \\ {x^2} – 3{\text{ }}\,\,\,khi{\text{ }}x > 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?

Thay tọa độ điểm \(\left( {0; – 3} \right)\) vào hàm số ta được: \(f\left( 0 \right) = 3 \ne – 3\) nên loại đáp án A

Thay tọa độ điểm \(\left( {3;6} \right)\) vào hàm số ta được : \(f\left( 3 \right) = 9 – 3 = 6\), thỏa mãn nên chọn đáp án B
Câu 10:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = 3x + 2\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) vì có hệ số góc \(a = 3 > 0\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Đề Kiểm Tra 15 Phút Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 6

Đáp án câu 1:
A
1. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {0;5} \right\}\).
Đáp án câu 2:
A
1. \(D = \left( {1;{\text{ }}3} \right]\).
Đáp án câu 3:
D
4. \(\left[ {\frac{3}{2};2} \right]\).
Đáp án câu 4:
C
3. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\).
Đáp án câu 5:
B
2. \(m < 0\).
Đáp án câu 6:
C
3. \(D = \left( { - \infty \,;\,\frac{3}{2}} \right]\backslash \left\{ 1 \right\}\).
Đáp án câu 7:
B
2. \(N\left( { - 1;0} \right)\).
Đáp án câu 8:
A
1. \({M_1}\left( {2;1} \right)\).
Đáp án câu 9:
B
2. \(\left( {3;6} \right)\)
Đáp án câu 10:
B
2. \(y = 3x + 2\)

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.