Tập xác định \(D\) của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\) là
4. \(D = \mathbb{R}\).
Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?
2. \(y = {x^{2025}} + x + 1\).
Tập xác định \(D\) của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{8}{{{x^2}}}\) là
1. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).
Tập xác định \(D\)của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{8}{{\sqrt {{x^2}} }}\) là
1. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).
Tập xác định \(D\)của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{8}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) là
4. \(D = \mathbb{R}\).
Tập xác định \(D\)của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {2 – x} + \sqrt {2 + x} }}{{x – 5}}\)là
2. \(D = \left[ { - 2;2} \right]\).
Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \sqrt { – 2x + 3m + 2} + \frac{{x + 1}}{{x + 2m – 4}}\) xác định trên \(\left( { – \infty ; – 2} \right)\).
3. \(m \in \left[ { - 2;3} \right]\).
Đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{gathered} 2x + 1{\text{ khi }}x \leqslant 2 \hfill \\ – 3{\text{ khi }}x > 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) đi qua điểm nào sau đây?
4. \(\left( {0;1} \right)\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{gathered} 2x – 1{\text{ }}\,{\text{khi }}x > 0 \hfill \\ 3{x^2}{\text{ khi }}x \leqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.\). Giá trị của biểu thức \(P = f\left( { – 1} \right) + f\left( 1 \right)\)là:
4. \(4\).
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{gathered} 1 – x \hfill \\ 2x – 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\(\begin{gathered} x \geqslant 1 \hfill \\ x < 1 \hfill \\ \end{gathered} \). Giá trị của biểu thức \(T = f( - 1) + f(1) + f(5)\) là:
2. \(T = - 7\).
Kết quả:
Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
DANH MỤC NỔI BẬT
Tài Liệu Toán, Tài liệu Tiếng Anh, Tài Liệu Công Dân, Tài Liệu Địa Lí, Tài Liệu Lịch Sử, Tài Liệu Sinh Học, Tài Liệu Ngữ Văn, Tài Liệu Hóa Học, Tài Liệu Vật lí.
VỀ CHÚNG TÔI