1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Kiểm Tra Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 3

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Kiểm Tra Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 3 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-kiem-tra-bai-15-ham-so-online-co-dap-an-va-loi-giai-de-3

Đề Kiểm Tra: Đề Kiểm Tra Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 3

Câu 1:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?

Hàm số \(y = {x^{2025}} + {x^2} + 5\) là hàm đa thức bậc 2025 nên tập xác định là \(\mathbb{R}\).
Câu 2:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 2}}\) là:

Điều kiện xác định: \(x + 2 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne – 2\)Vậy tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 2}}\) là \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { – 2} \right\}\)
Câu 3:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{{{\left( {x – 3} \right)}^2}}}\) là

Điều kiện: \(x – 3\, \ne 0\, \Leftrightarrow x\, \ne 3\,.\)TXĐ: \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
Câu 4:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3 – x}}{{{x^2} – 5x – 6}}\) là

Điều kiện \({x^2} – 5x – 6 \ne 0 \Rightarrow \left\{ \begin{gathered} x \ne – 1 \hfill \\ x \ne 6 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).Vậy \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { – 1;6} \right\}\).
Câu 5:

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} – 4} \right)}}\).

Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{gathered} x + 1 \ne 0 \hfill \\ {x^2} – 4 \ne 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \ne – 1 \hfill \\ x \ne \pm 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).

Vậy \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { – 1; \pm 2} \right\}\).

Lưu ý: Nếu rút gọn \(y = \frac{1}{{{x^2} – 4}}\) rồi khẳng định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 2} \right\}\) là sai. Vì với \(x = – 1\) thì biểu thức ban đầu \(\frac{{x + 1}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} – 4} \right)}}\) không xác định.
Câu 6:

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {8 – 2x} – x\) là

Điều kiện xác định của hàm số là \(8 – 2x \geqslant 0\)\( \Leftrightarrow x \leqslant 4\), nên tập xác định là \(\left( { – \infty ;4} \right]\).
Câu 7:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3x + 4}}{{\sqrt {x – 1} }}\)là

Điều kiện xác định của hàm số là \(x – 1 > 0 \Leftrightarrow x > 1\).Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \left( {1; + \infty } \right)\).
Câu 8:

Tìm tập xác định \(D\)của hàm số \(y = \sqrt {2 – x} – \frac{4}{{\sqrt {x + 4} }}\).

Hàm số xác định khi và chỉ khi \(\left\{ \begin{gathered} 2 – x \geqslant 0 \hfill \\ x + 4 > 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \leqslant 2 \hfill \\ x > – 4 \hfill \\ \end{gathered} \right..\)Vậy \(D = \left( { – 4;2} \right]\).
Câu 9:

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 1} + \sqrt {x + 2} + \sqrt {x + 3} \).

\(\left\{ \begin{gathered} x + 1 \geqslant 0 \hfill \\ x + 2 \geqslant 0 \hfill \\ x + 3 \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \geqslant – 1 \hfill \\ x \geqslant – 2 \hfill \\ x \geqslant – 3 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow x \geqslant – 1\)
Câu 10:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\)để hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2m + 2}}{{x – m}}\)xác định trên khoảng \(\left( { – 1;0} \right)\).

Hàm số đã cho xác định \( \Leftrightarrow x \ne m\).Khi đó tập xác định của hàm số là: \(D = \left( { – \infty ;m} \right) \cup \left( {m; + \infty } \right)\).Yêu cầu bài toán\( \Leftrightarrow \left( { – 1;0} \right) \subset D \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} m \geqslant 0 \hfill \\ m \leqslant – 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Đề Kiểm Tra Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 3

Đáp án câu 1:
A
1. \(y = {x^{2025}} + {x^2} + 5\).
Đáp án câu 2:
C
3. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\).
Đáp án câu 3:
C
3. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).
Đáp án câu 4:
A
1. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;6} \right\}\)
Đáp án câu 5:
D
4. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1; \pm 2} \right\}\)
Đáp án câu 6:
A
1. \(\left( { - \infty ;4} \right]\).
Đáp án câu 7:
C
3. \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 8:
B
2. \(D = \left( { - 4;2} \right]\).
Đáp án câu 9:
A
1. \(\left[ { - 1;\, + \infty } \right).\)
Đáp án câu 10:
C
3. \(\left[ \begin{gathered} m \geqslant 0 \hfill \\ m \leqslant - 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.