Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?
1. \(y = {x^{2025}} + {x^2} + 5\).
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 2}}\) là:
3. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\).
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{{{\left( {x – 3} \right)}^2}}}\) là
3. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3 – x}}{{{x^2} – 5x – 6}}\) là
1. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;6} \right\}\)
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} – 4} \right)}}\).
4. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1; \pm 2} \right\}\)
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {8 – 2x} – x\) là
1. \(\left( { - \infty ;4} \right]\).
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3x + 4}}{{\sqrt {x – 1} }}\)là
3. \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Tìm tập xác định \(D\)của hàm số \(y = \sqrt {2 – x} – \frac{4}{{\sqrt {x + 4} }}\).
2. \(D = \left( { - 4;2} \right]\).
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 1} + \sqrt {x + 2} + \sqrt {x + 3} \).
1. \(\left[ { - 1;\, + \infty } \right).\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\)để hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2m + 2}}{{x – m}}\)xác định trên khoảng \(\left( { – 1;0} \right)\).
3. \(\left[ \begin{gathered} m \geqslant 0 \hfill \\ m \leqslant - 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).
Kết quả:
Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
DANH MỤC NỔI BẬT
Tài Liệu Toán, Tài liệu Tiếng Anh, Tài Liệu Công Dân, Tài Liệu Địa Lí, Tài Liệu Lịch Sử, Tài Liệu Sinh Học, Tài Liệu Ngữ Văn, Tài Liệu Hóa Học, Tài Liệu Vật lí.
VỀ CHÚNG TÔI