1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-on-tap-giua-hoc-ki-1-mon-toan-12-online-de-3

Đề Kiểm Tra: Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3

Câu 1:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau:Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 2:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 3:

Hàm số \(y = – {x^3} – 3{x^2} + 1\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Câu 4:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên trên \(\mathbb{R},\) đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) là đường cong ở hình bên.Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3 Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 5:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm \(f'\left( x \right)\) như sau:Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?

Câu 6:

Hình chóp đáy hình chữ nhật có bao nhiêu mặt?

Câu 7:

Mặt phẳng nào sau đây chia hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) thành hai khối lăng trụ?

Câu 8:

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Câu 9:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3Tọa độ điểm cực đại là

Câu 10:

Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\), biết đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} – 1} \right)\).

Câu 11:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên:Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { – 1;0} \right]\) bằng

Câu 12:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x – 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\).

Câu 13:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {2{x^2} – x} \) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\)là

Câu 14:

Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + x + m\) trên đoạn \(\left[ {1;4} \right]\) bằng 5.

Câu 15:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ – x + 1}}{{x + 1}}\) là đường thẳng

Câu 16:

Số giao điểm của đồ thị các hàm số \(y = {x^4} + 4{x^2} – 1\) và \(y = 3{x^2} – 4\) là

Câu 17:

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy \(S\) và chiều cao \(h\) được tính theo công thức

Câu 18:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau:Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = f(x)\) là

Câu 19:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3

Câu 20:

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3

Câu 21:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} – x – 1\) tại điểm có hoành độ bằng 0 là

Câu 22:

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy \(S\) và chiều cao \(h\) được tính theo công thức

Câu 23:

Cho khối lăng trụ đứng\(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông, \(AB = 3cm,\,\,BC = 7cm\)\(\widehat {ABC} = {90^0}\) và \(AA' = 2cm\). Thể tích của khối lăng trụ bằng

Câu 24:

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(4a,\,\,SA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 \). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\).

Câu 25:

Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(3a\) và thể tích bằng \(3{a^3}.\) Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng

Câu 26:

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \({60^{\text{o}}}\). Hình chiếu vuông góc của \(A'\) trên mặt phẳng \((ABC)\) trùng với đỉnh B của tam giác \(ABC.\) Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).

Câu 27:

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AA',\,\,BB'\) và \(P\) là điểm thuộc cạnh \(CC'\) sao cho \(CC' = 6CP\). Biết thể tích của khối đa diện \(ABC.MNP\) bằng \(8\,\,c{m^3},\) tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\)

Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^4} + {m^2}{x^2} + 3 – 2m\) có đúng một điểm cực trị.

Câu 29:

Cho hàm đa thức \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị của \(f'\left( x \right)\) như sau:Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( x \right) – mx + 2023;\left( {m \geqslant 2021} \right)\) có tối đa bao nhiêu cực trị?

Câu 30:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(D,\)\(DC = 3,AB = 6\,.\) Tam giác \(SAC\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng \(21.\) Hỏi độ dài cạnh \(SB\) thuộc khoảng nào dưới đây ?

Câu 31:

Cho hàm số \(y = {x^3} + {x^2} – 5x – 1\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số \(m \in \left[ { – 10;10} \right]\) để đường thẳng \(y = m\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại một điểm phân biệt?

Câu 32:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R},\) bảng xét dấu của \(f'\left( {x + 3} \right)\) bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} – 2x + m} \right)\) có đúng 5 cực trị ?Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32

Đáp án: Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 3

Đáp án câu 1:
C
3. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
Đáp án câu 2:
C
3. \(\left( { - 2;\,\,2} \right)\).
Đáp án câu 3:
C
3. \(\left( { - \,\infty ;\,\, - 2} \right)\).
Đáp án câu 4:
A
1. \(\left( { - 4;2} \right)\).
Đáp án câu 5:
B
2. \(3\).
Đáp án câu 6:
D
4. 5.
Đáp án câu 7:
A
1. \((AB'C).\)
Đáp án câu 8:
A
1. 3.
Đáp án câu 9:
A
1. \(x = - 1\).
Đáp án câu 10:
C
3. 2.
Đáp án câu 11:
A
1. 2.
Đáp án câu 12:
C
3. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;2} \right]} f\left( x \right) = 0\).
Đáp án câu 13:
B
2. \(\sqrt {28} \).
Đáp án câu 14:
C
3. \(m = 3\).
Đáp án câu 15:
B
2. \(y = - 1.\)
Đáp án câu 16:
C
3. 2.
Đáp án câu 17:
D
4. \(V = S{h^2}.\)$$
Đáp án câu 18:
B
2. 2.
Đáp án câu 19:
B
2. \(y = - {x^4} + 2{x^2}.\)
Đáp án câu 20:
B
2. \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 2}}.\)
Đáp án câu 21:
B
2. \(y = x.\)
Đáp án câu 22:
C
3. \(V = \frac{1}{3}S{h^2}.\)
Đáp án câu 23:
C
3. \(21c{m^3}\).
Đáp án câu 24:
D
4. \(V = {a^3}\).
Đáp án câu 25:
C
3. \(4\sqrt 3 a.\)
Đáp án câu 26:
B
2. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\).
Đáp án câu 27:
C
3. \(\,V = \,\frac{{16}}{5}{\text{ }}c{m^3}\).
Đáp án câu 28:
C
3. \(m \in \mathbb{R}\).
Đáp án câu 29:
B
2. \(2\).
Đáp án câu 30:
D
4. \(\left( {4;5} \right).\)
Đáp án câu 31:
A
1. 6.
Đáp án câu 32:
B
2. 1.

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.