1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Địa Lí Online-Đề 3

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Địa Lí Online-Đề 3 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2023-dia-li-online-de-3

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Địa Lí Online-Đề 3

Câu 1:

Cho biểu đồ:Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Địa Lí Online-Đề 3CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA,GIAI ĐOẠN 2015 – 2020(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia?

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất?

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hồ Cấm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?

Câu 5:

Cho bảng số liệu

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Dân số (triệu người)

271,7

15,5

32,8

109,6

Dân thành thị (%)

56,7

23,8

76,6

47,1

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân thành thị nhiều nhất?

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết lụyện kim màu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 7 đi qua cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có du lịch biển?

Câu 12:

Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ thổi vào vùng khí hậu Trungvà Nam Bắc Bộ có hướng nào sau đây?

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có qui mô vừa?

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía đông trongcác tỉnh sau đây?

Câu 17:

Trong cơ cấu công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta có ngành

Câu 18:

Thiên tai nào ở nước ta mang tính bất thường và khó phòng tránh là

Câu 19:

Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu là

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khối núi Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 22:

Đặc điểm của rừng trồng ở nước ta hiện nay là

Câu 23:

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay

Câu 24:

Khó khăn đối với ngành khai thác thuỷ sản ở một số vùng ven biển là

Câu 25:

Chăn nuôi lợn ở nước ta hiện nay

Câu 26:

Hệ thống đảo của nước ta

Câu 27:

Vị trí giáp Biển Đông rộng lớn làm cho thiên nhiên nước ta

Câu 28:

Các đô thị ở nước ta hiện nay

Câu 29:

Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật của nước ta thay đổi theo xu hướng

Câu 30:

Viễn thông nước ta hiện nay

Câu 31:

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các cảng biển ở Bắc Trung Bộ là

Ở BTB, một số cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng và hoàn thiện (Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây) gắn liền với sự hình thành khu kinh tế ven biển => tăng khả năng thu hút vốn đầu tư.
Câu 32:

Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế bền vững ở Đồng bằng sông Cửu Long là

Việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL là vấn đề cấp bách (vùng có nhiều thế mạnh và hạn chế), nhằm biến vùng trở thành khu vực kinh tế quan trọng của đất nước trên cơ sở phát triển bền vững.
Câu 33:

Biện pháp chủ yếu giúp Tây Nguyên quy hoạch được vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là

Biện pháp chủ yếu giúp Tây Nguyên quy hoạch được vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là mở rộng diện tích cây công nghiệp có kế hoạch và cơ sở khoa học, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi (SKK Địa lí 12/170).
Câu 34:

Địa hình ven biển miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

Địa hình ven biển miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta đa dạng (bãi triều, vịnh, cồn cát…) chủ yếu do tác động kết hợp của sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
Câu 35:

Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2013 – 2020

Năm

Doanh thu (tỉ đồng)

Số thuê bao di động (nghìn thuê bao)

Di động

Cố định

2013

247594,0

127318,0

6725,3

2015

294932,6

131673,7

5437,7

2018

377231,8

123735,6

4297,0

2020

340226,0

123924,6

3120,0

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành bưu chính viễn thông của nước ta giai đoạn 2013 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Biểu đồ kết hợp (2 đơn vị khác nhau, 4 năm).
Câu 36:

Ý nghĩa chủ yếu của xây dựng các tuyến đường ngang của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

Dự án phát triển các tuyển đường ngang (19,26…) nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu, giúp mở rộng các vùng hậu phương của các cảng này và giúp cho Duyên Hải Nam Trung Bộ mở cửa hơn nữa.
Câu 37:

Giải pháp chủ yếu phát triển cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Sản xuất hàng hóa đặc trưng rõ nét nhất ở việc người sản xuất quan tâm nhiều đến thị trường tiêu thụ gắn sản xuất với công nghiệp chế biến để nâng cao giá trị sản phẩm.=> Giải pháp chủ yếu phát triển cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là sản xuất tập trung, đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường.
Câu 38:

Tỉ trọng hàng nội địa và hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do

Tỉ trọng hàng nội địa và hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu
Câu 39:

Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm:Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Địa Lí Online-Đề 3(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Biểu đồ cột chồng thể hiện qui mô sản lượng thủy sản
Câu 40:

Biện pháp chủ yếu để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng cần đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá thành

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40

Đáp án: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Địa Lí Online-Đề 3

Đáp án câu 1:
A
1. Luôn xuất siêu qua các năm.
Đáp án câu 2:
D
4. Phúc Yên.
Đáp án câu 3:
C
3. Thái Nguyên.
Đáp án câu 4:
C
3. Mỹ Tho.
Đáp án câu 5:
A
1. Phi-lip-pin.
Đáp án câu 6:
B
2. Cam Ranh.
Đáp án câu 7:
C
3. Kon Tum.
Đáp án câu 8:
A
1. Thái Nguyên.
Đáp án câu 9:
B
2. Na Mèo.
Đáp án câu 10:
A
1. Bình Định.
Đáp án câu 11:
D
4. Ba Na.
Đáp án câu 12:
B
2. rừng ngập mặn
Đáp án câu 13:
B
2. Đông Nam.
Đáp án câu 14:
D
4. Khánh Hòa.
Đáp án câu 15:
D
4. Hà Nội.
Đáp án câu 16:
B
2. Yên Bái.
Đáp án câu 17:
C
3. thủy hải sản.
Đáp án câu 18:
C
3. động đất.
Đáp án câu 19:
C
3. năng lượng mới.
Đáp án câu 20:
B
2. Sông Cầu.
Đáp án câu 21:
B
2. Quảng Trị.
Đáp án câu 22:
B
2. tập trung ở vùng ven biển.
Đáp án câu 23:
C
3. chỉ thực hiện ở lĩnh vực các ngành.
Đáp án câu 24:
A
1. không có phương tiện đánh bắt.
Đáp án câu 25:
C
3. chỉ tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Đáp án câu 26:
D
4. thuận lợi cho khai thác khoáng sản.
Đáp án câu 27:
A
1. không bị hoang mạc hóa.
Đáp án câu 28:
C
3. có tỉ lệ dân thành thị tăng thêm.
Đáp án câu 29:
C
3. chưa qua đào tạo tăng, đại học và trên đại học giảm dần.
Đáp án câu 30:
D
4. có mạng lưới rộng rãi ở khắp nơi.
Đáp án câu 31:
C
3. tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
Đáp án câu 32:
C
3. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Đáp án câu 33:
C
3. xây dựng nhà máy chế biến, bảo vệ vốn rừng, khai khẩn đất hoang.
Đáp án câu 34:
D
4. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
Đáp án câu 35:
D
4. Kết hợp.
Đáp án câu 36:
B
2. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
Đáp án câu 37:
C
3. sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích, đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm.
Đáp án câu 38:
A
1. đẩy mạnh việc xuất khẩu, khai thác nguồn khoáng sản, thủy sản.
Đáp án câu 39:
A
1. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản.
Đáp án câu 40:
D
4. nâng cao chất lượng lao động, mở rộng khu chế xuất.

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.