1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Địa Lí Online-Đề 5

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Địa Lí Online-Đề 5 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2023-mon-dia-li-online-de-5

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Địa Lí Online-Đề 5

Câu 1:

Cho biểu đồ:Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Địa Lí Online-Đề 5DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có cây cà phê?

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?

Câu 5:

Cho bảng số liệu:

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

2015

2017

2018

2020

Xuất khẩu

271,4

304,3

328,6

324,9

Nhập khẩu

229,6

247,4

283,8

275,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Thái Lan xuất siêu cao nhất?

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào trong các đô thị sau đây có quy mô dân số lớn nhất?

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo An Khê nằm trên tuyến đường ô tô nào sau đây?

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia?

Câu 12:

Tài nguyên khoáng sản nổi bật của Đông Nam Bộ là

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi được xây dựng trên sông nào sau đây?

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành dệt, may?

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?

Câu 17:

Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở

Câu 18:

Thiên tai mang tính chất cụ bộ địa phương là

Câu 19:

Các nhà máy nhiện điện chạy bằng than không phân bố ở khu vực phía Nam là do

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây?

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 22:

Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích đất nông nghiệp là

Câu 23:

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I của nước ta hiện nay là

Câu 24:

Khai thác thủy sản của nước ta hiện nay

Câu 25:

Sản xuất cây công nghiệp nước ta hiện nay

Câu 26:

Vấn đề đặt ra trong việc thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí ở nước ta là

Câu 27:

Vùng thềm lục địa của biến nước ta

Câu 28:

Các đô thị nước ta hiện nay

Câu 29:

Hạn chế trong sử dụng lao động ở nước ta hiện nay

Câu 30:

Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là

Câu 31:

Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

Bắc Trung Bộ có nhiều điều kiện để phát triển CN, tuy nhiên hạn chế chủ yếu của vùng là thiếu vốn và kĩ thuật. Nên giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp của vùng là tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 32:

Tác động chủ yếu của biến đổi khí hậu đến Đồng bằng sông Cửu Long là

Tác động của biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng rõ nét, hiện tượng thời tiết cực đoan như hạn hán, triều cường, xâm nhập mặn thường xuyên xảy ra không những ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp mà còn làm thay đổi các cấu trúc, yếu tố địa tầng, gây ra hiện tượng sạt lở bờ sông và hệ thống sông Mekong phía thượng nguồn..
Câu 33:

Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên là

Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên phát triển công nghiệp, giải quyết nước tưới vào mùa khô.
Câu 34:

Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của

Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi
Câu 35:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2015

2018

2019

2020

Cao su

1012,7

1137,7

1182,5

1226,1

Cà phê

1453,0

1616,3

1686,8

1763,5

Chè

1012,9

994,2

1017,5

1045,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2015 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng => biểu đồ đường.
Câu 36:

Cơ sở quan trọng nhất để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển là

Cơ sở quan trọng nhất để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển là tiếp giáp vùng biển rộng, tài nguyên biển phong phú.
Câu 37:

Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do

Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do nguồn thức ăn được đảm bảo, công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu thị trường lớn.
Câu 38:

Tỉ trọng hàng nội địa và hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do

Tỉ trọng hàng nội địa và hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu..
Câu 39:

Cho biểu đồ về sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra của nước ta, giai đoạn 2015 – 2020:Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Địa Lí Online-Đề 5(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Biểu đồ kết hợp thể hiện qui mô sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra. (Qui mô và cơ cấu =>tròn; chuyển dịch cơ cấu => miền; tốc độ tăng trưởng => đường)
Câu 40:

Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là

Việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yểu là sử dụng có hiệu quả các thế mạnh của vùng (về nguồn lao động, thị trường tiêu thụ, cơ sở hạ tầng kĩ thuật và nguồn nguyên liệu từ nông nghiệp…)

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40

Đáp án: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Địa Lí Online-Đề 5

Đáp án câu 1:
D
4. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.
Đáp án câu 2:
A
1. Lao Bảo.
Đáp án câu 3:
C
3. Hòa Bình.
Đáp án câu 4:
A
1. Chì - kẽm.
Đáp án câu 5:
C
3. 2017.
Đáp án câu 6:
A
1. Cần Thơ.
Đáp án câu 7:
A
1. Số 26.
Đáp án câu 8:
B
2. Biên Hòa.
Đáp án câu 9:
B
2. Pleiku.
Đáp án câu 10:
C
3. Nghệ An.
Đáp án câu 11:
A
1. Vũng Tàu.
Đáp án câu 12:
B
2. apatit.
Đáp án câu 13:
A
1. Bắc Trung Bộ.
Đáp án câu 14:
D
4. Sông La Ngà.
Đáp án câu 15:
C
3. Vinh.
Đáp án câu 16:
A
1. Quảng Nam.
Đáp án câu 17:
A
1. đồng bằng.
Đáp án câu 18:
A
1. hạn hán.
Đáp án câu 19:
C
3. vị trí xa vùng nhiên liệu.
Đáp án câu 20:
C
3. Sông Trà Khúc.
Đáp án câu 21:
C
3. Thanh Hóa.
Đáp án câu 22:
A
1. đa dạng cây trồng.
Đáp án câu 23:
B
2. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
Đáp án câu 24:
C
3. sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại.
Đáp án câu 25:
A
1. chỉ để phục vụ nhu cầu trong nước.
Đáp án câu 26:
B
2. xây dựng nhiều nhà máy lọc hóa dầu.
Đáp án câu 27:
B
2. chỉ nằm phía bên trong đường cơ sở.
Đáp án câu 28:
A
1. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp.
Đáp án câu 29:
A
1. năng suất lao động ngày càng giảm.
Đáp án câu 30:
A
1. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn.
Đáp án câu 31:
B
2. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường.
Đáp án câu 32:
B
2. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền, mùa khô kéo dài, sạt lở gia tăng.
Đáp án câu 33:
A
1. phát triển công nghiệp, giải quyết nước tưới vào mùa khô.
Đáp án câu 34:
D
4. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
Đáp án câu 35:
A
1. Kết hợp.
Đáp án câu 36:
B
2. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh và đầm phá.
Đáp án câu 37:
A
1. nhu cầu thị trường tăng, giống mới năng suất cao, lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm.
Đáp án câu 38:
B
2. đẩy mạnh việc xuất khẩu, khai thác nguồn khoáng sản, thủy sản.
Đáp án câu 39:
C
3. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
Đáp án câu 40:
C
3. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.