1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Online-Đề 1

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Online-Đề 1 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2023-mon-dia-li-online-de-1

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Online-Đề 1

Câu 1:

Cho biểu đồ:

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Online-Đề 1

(Số liệu theo ngân hàng Thế Giới 2020. NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của Singapo và Thái Lan?

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 , cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang?

Câu 5:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A GIAI ĐOẠN

2010 – 2018  (Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

2010

2012

2014

2018

Xuất khẩu

70,5

78,1

84,2

85,7

Nhập khẩu

79,1

86,2

99,3

106,5

                                                                                        (Nguồn: http://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, cho biết Ma-lai-xi-a nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây?

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 2?

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 1500m ?

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp hóa chất, phân bón có ở trung tâm nào sau đây?

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 , cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đường số 19 gặp đường số 1 ?

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng lợn lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 , cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 – 500m?

Câu 12:

Hoạt động trồng rừng đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ thường được tiến hành tại

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng VII lớn nhất?

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có vịnh Phan Rí.?

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Trị An nằm ở trên sông nào sau đây?

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây xa nhất về phía Nam?

Câu 17:

Tài nguyên than ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho

Câu 18:

Vùng ven biển nước ta thường xảy ra

Câu 19:

Phân bố công nghiệp nước ta hiện nay

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Thanh Hóa?

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 22:

Biện pháp hàng đầu để bảo vệ loại rừng phòng hộ của nước ta là

Câu 23:

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay

Câu 24:

Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta hiện nay

Câu 25:

Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

Câu 26:

Các đảo và quần đảo nước ta hiện nay

Câu 27:

Vùng đất của nước ta

Câu 28:

Các thành phố ở nước ta hiện nay

Câu 29:

Dân cư nước ta hiện nay

Câu 30:

Ngành bưu chính nước ta hiện nay

Câu 31:

Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

– Trong phát triển công nghiệp của Bắc Trung Bộ còn nhiều hạn chế nhất là về vốn và kĩ thuật, vì vậy giải pháp chủ yếu để thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động.
Câu 32:

Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

– Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.
Câu 33:

Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cao su, cà phê ở Đông Nam Bộ là

– Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cao su, cà phê ở Đông Nam Bộ là tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 34:

Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do

– Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu:+ Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên nước ta có nền nhiệt độ cao.+ Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp làm cho tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn.
Câu 35:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020

Năm

2010

2014

2018

2020

             Than sạch (triệu tấn)

44,8

41,1

42,0

48,4

             Dầu thô (triệu tấn)

15,0

13,4

14,0

11,5

              Điện (tỉ kWh)

91,7

141,3

209,2

235,4

                                                         (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển sản lượng than sạch, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 2010 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển sản lượng than sạch, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 2010 – 2020, dạng biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất.
Câu 36:

Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là đa dạng hóa cây công nghiệp, đẩy mạnh công nghiệp chế biến. Việc đa dạng hóa cơ cấu không chỉ giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ mà còn sử dụng hợp lí tài nguyên.
Câu 37:

Cây công nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu do

Cây công nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu do sản xuất theo hướng hàng hoá, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Câu 38:

Nội thương nước ta hiện nay phát triển nhanh chủ yếu do

– Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống nâng lên. – Sản xuất phát triển, kinh tế phát triển nên nhu cầu về trao đổi hàng hóa, dịch vụ của các ngành sản xuất ngày càng lớn (đặc biệt là công nghiệp)- Chất lượng cuộc sống nâng lên nhu cầu tiêu thụ sản phẩm hàng hóa và sử dụng dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công ngày càng lớn.
Câu 39:

Cho biểu đồ về các cây công nghiệp nước ta năm 2010 và năm 2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019)Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

– Biểu đồ quy mô sản lượng cây cây công nghiệp.
Câu 40:

Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

– Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là nâng cấp cơ sở hạ tầng, đảm bảo nguồn nguyên liệu. Đây là vùng thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp, nên việc phát triển công nghiệp của vùng phải đưa nguyên liệu từ các vùng khác đến. Vì vậy để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp thì Đồng bằng sông Hồng cần đảm bảo nguồn nguyên liệu và nâng cấp cơ sở hạ tầng.

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40

Đáp án: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Online-Đề 1

Đáp án câu 1:
A
1. Singapo tăng gấp hai lần Thái Lan.
Đáp án câu 2:
C
3. Quảng Nam.
Đáp án câu 3:
B
2. Hải Dương.
Đáp án câu 4:
B
2. Rạch giá.
Đáp án câu 5:
D
4. Năm 2014.
Đáp án câu 6:
D
4. Thái Nguyên.
Đáp án câu 7:
D
4. Bà Rá.
Đáp án câu 8:
B
2. Quy Nhơn.
Đáp án câu 9:
A
1. Quy Nhơn.
Đáp án câu 10:
B
2. Quảng Trị.
Đáp án câu 11:
B
2. Cần Giờ.
Đáp án câu 12:
D
4. vùng ven biển.
Đáp án câu 13:
B
2. Hà Nội.
Đáp án câu 14:
A
1. Bình Thuận.
Đáp án câu 15:
C
3. Sông Xê Xan.
Đáp án câu 16:
B
2. Kiên Giang.
Đáp án câu 17:
A
1. nhiệt điện.
Đáp án câu 18:
B
2. sóng thần.
Đáp án câu 19:
B
2. mức độ rất cao.
Đáp án câu 20:
D
4. Sông Gianh.
Đáp án câu 21:
B
2. Nghệ An.
Đáp án câu 22:
B
2. duy trì và phát triển độ phì đất rừng.
Đáp án câu 23:
D
4. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước.
Đáp án câu 24:
B
2. phân bố rộng khắp các vùng.
Đáp án câu 25:
A
1. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
Đáp án câu 26:
C
3. có nhiều đảo nằm ở ven bờ.
Đáp án câu 27:
B
2. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
Đáp án câu 28:
A
1. có thị trường tiêu thụ rộng.
Đáp án câu 29:
A
1. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
Đáp án câu 30:
D
4. mạng lưới phân bố đều khắp.
Đáp án câu 31:
B
2. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động.
Đáp án câu 32:
C
3. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
Đáp án câu 33:
B
2. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Đáp án câu 34:
A
1. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.
Đáp án câu 35:
B
2. Tròn.
Đáp án câu 36:
A
1. phát triển mô hình kinh tế trang trại, mở rộng diện tích canh tác.
Đáp án câu 37:
D
4. đa dạng hoá nông nghiệp, gắn nông nghiệp công nghiệp chế biến.
Đáp án câu 38:
B
2. đa dạng hình thức kinh doanh, thu nhập tăng.
Đáp án câu 39:
B
2. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cây công nghiệp.
Đáp án câu 40:
A
1. thúc đẩy công nghiệp hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu.

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.