1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Địa Lí Online-Đề 4

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Địa Lí Online-Đề 4 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2023-dia-li-online-de-4

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Địa Lí Online-Đề 4

Câu 1:

Viễn thông nước ta hiện nay

Câu 2:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là

Việc đẩy mạnh đầu tư cơ sở hạ tầng tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế xã hội của vùng…thúc đẩy sự phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu đồng thời phân bố lại dân cư và mạng lưới đô thị…
Câu 3:

Mục đích chủ yếu của việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

Việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL là vấn đề cấp bách (vùng có nhiều thế mạnh và hạn chế), nhằm mục đích hạn chế và khắc phục những tồn tại, khai thác có hiệu quả những thế mạnh sẵn có về tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long, nâng cao vị thế của vùng trong chiến lược phát triển kinh tế của cả nước.
Câu 4:

Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là

Để nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ởTây Nguyên cần đẩy mạnh chế biến gỗ nâng cao giá trị sản phẩm, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. (SGK Địa lí 12/172).
Câu 5:

Địa hình dải đồng bằng ven biển miền Trung được hình thành chủ yếu do tác động kết hợp của

Địa hình ven biển miền Trung (bãi triều, vịnh, cồn cát…) chủ yếu do tác động kết hợp của nội lực và ngoại lực… .
Câu 6:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG PHÂN ĐẠM VÀ PHÂN NPK CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2015

2018

2019

2020

Phân đạm

3729,1

4042,5

3951,7

4097,5

Phân NPK

3304,1

3323,8

3404,9

3520,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng phân đạm và phân NPK của nước ta giai đoạn 2015 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng => biểu đồ đường.
Câu 7:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

Ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có vai trò to lớn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm của vùng và tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, giải quyết vấn đề việc làm, nhất là khu vực ven biển do các phân ngành của sản xuất thủy sản như đánh bắt, nuôi trồng hay chế biến thủy sản đều cần nhiều lao động.
Câu 8:

Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Hiện nay, những khó khăn trong công tác vận chuyển cá sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ đã hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thêm vào đó, các đồng cỏ cũng cần được cải tạo, nâng cao năng suất. => Để đẩy mạnh phát triển chăn nuôi đại gia súc, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phát triển vận tải, cải tạo đồng cỏ và mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 9:

Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng nhanh chủ yếu do

Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng phản ánh sự phục hồi và phát triển của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng cũng như đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
Câu 10:

Cho biểu đồ về sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2013 – 2020:Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Địa Lí Online-Đề 4(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Biểu đồ kết hợp thể hiện qui mô sản lượng và qui mô giá trị xuất khẩu thủy sản. (Qui mô và cơ cấu =>tròn; chuyển dịch cơ cấu => miền; tốc độ tăng trưởng => đường)
Câu 11:

Mục đích chủ yếu của việc tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là

Mục đích chủ yếu của việc tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ ở đồng bằng sông Hồng là đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đặc biệt là các ngành tài chính – ngân hàng, giáo dục – đào tạo,… nhằm phục vụ sản xuất, đời sống của nhân dân, tạo sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.
Câu 12:

Cho biểu đồ:Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Địa Lí Online-Đề 4TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY,GIAI ĐOẠN 2015 – 2020(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn 2015 – 2020?

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 16:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2018

Quốc gia

Thái Lan

Phi-lip-pin

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Số dân (triệu người)

69,1

106,6

265,0

32,4

Sản lượng điện (tỉ kWh)

204,4

99,8

276,9

170,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có sản lượng điện bình quân đầu người năm 2018 cao nhất?

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long có ngành nào sau đây?

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 32 đi qua địa điểm nào sau đây?

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

Câu 23:

Vấn đề cần quan tâm trong việc đảm bảo nước tưới cho cây trồng ở Đông Nam Bộ là

Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây?

Câu 25:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 26:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm?

Câu 27:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Lào?

Câu 28:

Công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay là ngành

Câu 29:

Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là

Câu 30:

Khai thác than thuộc ngành công nghiệp

Câu 31:

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào sau đây?

Câu 32:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 33:

Biện pháp để bảo vệ tài nguyên nước của nước ta là

Câu 34:

Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta hiện nay

Câu 35:

Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là

Câu 36:

Ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay

Câu 37:

Hướng chủ yếu trong khai thác sinh vật biển của nước ta hiện nay là

Câu 38:

Lãnh thổ của nước ta

Câu 39:

Đô thị ở nước ta hiện nay

Câu 40:

Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40

Đáp án: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Địa Lí Online-Đề 4

Đáp án câu 1:
A
1. đã kết nối với mạng thông tin quốc tế.
Đáp án câu 2:
B
2.  đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.
Đáp án câu 3:
D
4. phân hóa lãnh thổ sản xuất, thu hút vốn và tạo việc làm.
Đáp án câu 4:
C
3. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Đáp án câu 5:
B
2. hoạt động kiến tạo, các dãy núi lan ra sát biển, sông ngòi, trầm tích và sóng biển.
Đáp án câu 6:
A
1. Kết hợp.
Đáp án câu 7:
A
1. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, giải quyết việc làm.
Đáp án câu 8:
D
4. đẩy mạnh chế biến, phát triển giao thông vận tải, lai tạo giống mới.
Đáp án câu 9:
B
2. sự phục hồi của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng tăng.
Đáp án câu 10:
C
3. Quy mô sản lượng và quy mô giá trị xuất khẩu thủy sản.
Đáp án câu 11:
A
1. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, giải quyết việc làm.
Đáp án câu 12:
D
4. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Đáp án câu 13:
D
4. Phú Yên.
Đáp án câu 14:
B
2. Hạ Long.
Đáp án câu 15:
A
1. Bình Dương.
Đáp án câu 16:
D
4. In-đô-nê-xi-a.
Đáp án câu 17:
A
1. Tuy Hòa.
Đáp án câu 18:
D
4. Nam Decbri.
Đáp án câu 19:
B
2. Đóng tàu.
Đáp án câu 20:
D
4. Tuần Giáo.
Đáp án câu 21:
C
3. Quảng Trị.
Đáp án câu 22:
A
1. Vũ Quang.
Đáp án câu 23:
B
2. chống xói mòn đất.
Đáp án câu 24:
D
4. Huế.
Đáp án câu 25:
B
2. Phú Yên.
Đáp án câu 26:
B
2. Tân An, Đà Lạt.
Đáp án câu 27:
B
2. Hà Tĩnh.
Đáp án câu 28:
D
4. phân bố rất đồng đều.
Đáp án câu 29:
D
4. vùng đồi trung du phía Bắc.
Đáp án câu 30:
D
4. năng lượng.
Đáp án câu 31:
A
1. Sông Hồng.
Đáp án câu 32:
C
3. Nghệ An.
Đáp án câu 33:
A
1. bón phân thích hợp.
Đáp án câu 34:
C
3. không có sự phân hóa sản xuất giữa các vùng.
Đáp án câu 35:
D
4. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
Đáp án câu 36:
B
2. thị trường trong nước luôn ổn định.
Đáp án câu 37:
B
2. tập trung đánh bắt ven bờ.
Đáp án câu 38:
D
4. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
Đáp án câu 39:
B
2. tỉ lệ dân thành thị tăng.
Đáp án câu 40:
A
1. thường xuyên ổn định, tỉ trọng không đổi.

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.