1. Trang Chủ
  2. ///

Kiểm Tra Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 3

Xem thêm đầy đủ hơn Kiểm Tra Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 3 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/kiem-tra-online-bai-tap-hop-va-cac-phep-toan-tren-tap-hop-de-3

Đề Kiểm Tra: Kiểm Tra Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 3

Câu 1:

Cho các tập họp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { – 3 < x < 3} \right.} \right\};B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 1 \leqslant x \leqslant 5} \right.} \right\};C = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {\left| x \right| \geqslant 2} \right.} \right\}\). Xác định các tập hợp \(A \cap B \cap C\)

Câu 2:

Tìm các phần tử của tập hợp: \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}/2{x^2} – 5x + 3 = 0} \right\}\).

Câu 3:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

\(A = \left\{ {{\text{x}} \in \mathbb{Z}\left| {\left| {\text{x}} \right| < 1} \right.} \right\} \Rightarrow A = \left\{ 0 \right\}.\)\(B = \left\{ {{\text{x}} \in \mathbb{Z}\left| {6{x^2} - 7x + 1 = 0} \right.} \right\}\). Ta có\(6{x^2} - 7x + 1 = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ x = \frac{1}{6} \notin \mathbb{Z} \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Rightarrow B = \left\{ 1 \right\}.\)\(C = \left\{ {{\text{x}} \in \mathbb{Q}\left| {{{\text{x}}^{\text{2}}} - 4x + 2 = 0} \right.} \right\}\). Ta có \({x^2} - 4x + 2 = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 2 - \sqrt 2 \notin \mathbb{Q} \hfill \\ x = 2 + \sqrt 2 \notin \mathbb{Q} \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Rightarrow C = \emptyset \)\(D = \left\{ {{\text{x}} \in \mathbb{R}\left| {{x^2} - 4x + 3 = 0} \right.} \right\}\). Ta có \({x^2} - 4x + 3 = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ x = 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Rightarrow D = \left\{ {1;\,3} \right\}.\)
Câu 4:

Cho \(A = \left\{ {1;5} \right\};B = \left\{ {1;3;5} \right\}.\)Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau

Câu 5:

Cho các khoảng \(A = \left( { – 2;2} \right);\;B = \left( { – 1; – \infty } \right);\;C = \left( { – \infty ;\frac{1}{2}} \right)\). Khi đó tập hợp \(A \cap B \cap C\) bằng:

Câu 6:

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Câu 7:

Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?

Câu 8:

Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp \(A\) bằng \(B\)?

Câu 9:

Cho tập hợp \(C = \left\{ {x \in R\left| {2 < x \leqslant 7} \right.} \right\}\). Tập hợp \(C\) được viết dưới dạng nào?

Câu 10:

Cho hai tập hợp \(A = \left[ { – 1;3} \right)\) và \(B = \left[ {1;5} \right]\). Giao của A và B là tập hợp nào sau đây?

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Kiểm Tra Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 3

Đáp án câu 1:
A
1. \(\left[ { - 1;3} \right)\).
Đáp án câu 2:
A
1. X =\(\left\{ 0 \right\}\).
Đáp án câu 3:
C
3. \(\left\{ {{\text{x}} \in \mathbb{Z}\left| {\left| {\text{x}} \right| < 1} \right.} \right\}\).
Đáp án câu 4:
C
3. \(A \cap B = \left\{ 1 \right\}.\)
Đáp án câu 5:
D
4. \(\left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 1 < x < \frac{1}{2}} \right.} \right\}.\)
Đáp án câu 6:
D
4. \(\mathbb{N} \cap \mathbb{Z} = \mathbb{N}\).
Đáp án câu 7:
B
2. \(\left\{ x \right\}\).
Đáp án câu 8:
A
1. \(A = B\).
Đáp án câu 9:
C
3. \(C = \left( {2;7} \right)\).
Đáp án câu 10:
B
2. \(\left[ {1;3} \right]\).

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.