Cho các tập họp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { – 3 < x < 3} \right.} \right\};B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 1 \leqslant x \leqslant 5} \right.} \right\};C = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {\left| x \right| \geqslant 2} \right.} \right\}\). Xác định các tập hợp \(A \cap B \cap C\)
1. \(\left[ { - 1;3} \right)\).
Tìm các phần tử của tập hợp: \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}/2{x^2} – 5x + 3 = 0} \right\}\).
1. X =\(\left\{ 0 \right\}\).
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
3. \(\left\{ {{\text{x}} \in \mathbb{Z}\left| {\left| {\text{x}} \right| < 1} \right.} \right\}\).
Cho \(A = \left\{ {1;5} \right\};B = \left\{ {1;3;5} \right\}.\)Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
3. \(A \cap B = \left\{ 1 \right\}.\)
Cho các khoảng \(A = \left( { – 2;2} \right);\;B = \left( { – 1; – \infty } \right);\;C = \left( { – \infty ;\frac{1}{2}} \right)\). Khi đó tập hợp \(A \cap B \cap C\) bằng:
4. \(\left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 1 < x < \frac{1}{2}} \right.} \right\}.\)
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
4. \(\mathbb{N} \cap \mathbb{Z} = \mathbb{N}\).
Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?
2. \(\left\{ x \right\}\).
Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp \(A\) bằng \(B\)?
1. \(A = B\).
Cho tập hợp \(C = \left\{ {x \in R\left| {2 < x \leqslant 7} \right.} \right\}\). Tập hợp \(C\) được viết dưới dạng nào?
3. \(C = \left( {2;7} \right)\).
Cho hai tập hợp \(A = \left[ { – 1;3} \right)\) và \(B = \left[ {1;5} \right]\). Giao của A và B là tập hợp nào sau đây?
2. \(\left[ {1;3} \right]\).
Kết quả:
Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
DANH MỤC NỔI BẬT
Tài Liệu Toán, Tài liệu Tiếng Anh, Tài Liệu Công Dân, Tài Liệu Địa Lí, Tài Liệu Lịch Sử, Tài Liệu Sinh Học, Tài Liệu Ngữ Văn, Tài Liệu Hóa Học, Tài Liệu Vật lí.
VỀ CHÚNG TÔI