1. Trang Chủ
  2. ///

Trắc Nghiệm Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 4

Xem thêm đầy đủ hơn Trắc Nghiệm Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 4 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/trac-nghiem-online-bai-tap-hop-va-cac-phep-toan-tren-tap-hop-de-4

Đề Kiểm Tra: Trắc Nghiệm Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 4

Câu 1:

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp\(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + x + 1 = 0} \right.} \right\}\):

Câu 2:

Cách viết nào sau đây là đúng:

Câu 3:

Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: \(E = \left( {4; + \infty } \right)\backslash \left( { – \infty ;2} \right]\).

Câu 4:

Cho \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {2{x^2} – 5x + 3 = 0} \right.} \right\}\), khẳng định nào sau đây đúng:

Câu 5:

Số các tập con 3 phần tử có chứa \(\alpha ,\pi \)của \(C = \left\{ {\alpha ,\;\pi ,\;\xi ,\;\psi ,\;\rho ,\;\eta ,\;\gamma ,\;\sigma ,\;\omega ,\;\tau } \right\}\)là:

Câu 6:

Cho \(A = \left\{ {1,2,3,5,7} \right\}\),\(B = \left\{ {2;4;5;6;8} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) là:

Câu 7:

Cho \(A = \left( { – \infty ;5} \right]\); \(B = \left( {0; + \infty } \right)\). Tập hợp \(A \cap B\) là

Câu 8:

Cho \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Tập \(A\) có bao nhiêu tập con có \(2\) phần tử?

Câu 9:

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\) là bội của \(\left. 6 \right\}\); \(B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\) là bội của 2 và \(\left. 3 \right\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 10:

Cho hai tập hợp \({C_R}A = \left[ { – 9;8} \right)\) và \({C_R}B = \left( { – \infty ; – 7} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)\). Chọn khẳng định đúng.

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Trắc Nghiệm Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 4

Đáp án câu 1:
C
3. \(X = \emptyset \).
Đáp án câu 2:
B
2. \(\left\{ a \right\} \in \left[ {a;b} \right]\).
Đáp án câu 3:
D
4. \(\left( {4; + \infty } \right).\)
Đáp án câu 4:
D
4. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\).
Đáp án câu 5:
A
1. \(14\).
Đáp án câu 6:
A
1. \(\left\{ {1;3;7} \right\}\).
Đáp án câu 7:
A
1. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 8:
B
2. \(6\).
Đáp án câu 9:
A
1. \(A = B\).
Đáp án câu 10:
A
1. \(A \cap B = \left[ { - 9; - 7} \right)\)

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.