1. Trang Chủ
  2. ///

Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 1

Xem thêm đầy đủ hơn Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 1 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/kiem-tra-15-phut-online-bai-tap-hop-va-cac-phep-toan-tren-tap-hop-de-1

Đề Kiểm Tra: Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 1

Câu 1:

Cho tập \(X = \left\{ {2,3,4} \right\}\). Hỏi tập \(X\) có bao nhiêu tập hợp con?

Câu 2:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

Câu 3:

Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|4 \leqslant x \leqslant 9} \right\}\):

Câu 4:

Tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau?

Câu 5:

Có bao nhiêu phép toán tập hợp?

Giao, hợp, hiệu
Câu 6:

Cho \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {2{x^2} – 5x + 3 = 0} \right.} \right\}\). Khi đó:

Câu 7:

Cho tập hợp \(B\) gồm các số tự nhiên có một chữ số và chia hết cho 3. Khi đó tập hợp \(B\) viết theo cách liệt kê các phần tử của tập hợp là:

Câu 8:

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1,2,3,4} \right\}\). Xét các mệnh đề sau đây:

\(\left( I \right)\): “\(3 \in A\)”.

\(\left( {II} \right)\): “\(\left\{ {3,4} \right\} \in A\)”.

\(\left( {III} \right)\): “\(5 \notin A\)”.

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

Câu 9:

Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 10:

Cho\(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\). Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 1

Đáp án câu 1:
A
1. \(7\).
Đáp án câu 2:
B
2. \(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} - 5 = 0} \right.} \right\}\).
Đáp án câu 3:
A
1. \(A = \left[ {4;9} \right].\)
Đáp án câu 4:
C
3. \(\left\{ {x \in \mathbb{R}|6{x^2}-7x + 1 = 0} \right\}\).
Đáp án câu 5:
A
1. \(4\).
Đáp án câu 6:
C
3. \(n\left( A \right) = 1.\)
Đáp án câu 7:
B
2. \(B = \left\{ {n \in N|0 < n \leqslant 9} \right.\) và \(\left. {n \vdots 3} \right\}\).
Đáp án câu 8:
D
4. \(II,III\) đúng.
Đáp án câu 9:
C
3. \(\mathbb{N} \cup {\mathbb{N}^*} = \mathbb{N}.\)
Đáp án câu 10:
D
4. \(\emptyset \subset A\)

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.