1. Trang Chủ
  2. ///

Đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng-Đề 4

Xem thêm đầy đủ hơn Đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng-Đề 4 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-kiem-tra-1-tiet-chuong-iii-nguyen-ham-tich-phan-ung-dung-de-4

Đề Kiểm Tra: Đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng-Đề 4

Câu 1:

Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \).

Câu 2:

Tích phân sau đây bằng bao nhiêu \(\int_1^2 {\frac{{{x^2} + 2}}{{2{x^2}}}} dx\)

Câu 3:

Cho \(I = \int_0^\pi {{e^x}} \sin xdx\) và \(J = \int_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^x}\cos xdx} \). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 4:

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \({\rm{[}}a;b{\rm{]}}\). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f(x),\) trục hoành và hai đường thẳng\(\,\,x = a,\,x\, = \,b\,(a < b)\) là:

Câu 5:

Một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x.{e^{{x^2}}}\) là:

Câu 6:

Cho biết \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx} = 3;\,\,\,\int\limits_2^5 {g\left( x \right)dx} = 9\). Giá trị của \(A = \int\limits_2^5 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \) là

Câu 7:

Đẳng thức nào đúng?

Câu 8:

Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\sin 2x\)?

Câu 9:

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) là:

Câu 10:

Kết quả đúng của \(I = \int_0^1 {\frac{{dx}}{{\sqrt {{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^3}} }}} \) là:

Câu 11:

Đẳng thức nào đúng ?

Câu 12:

Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường \(y = x.{e^x},x = 1,y = o\) là:

Câu 13:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = x{\left( {{x^2} + 1} \right)^{2016}}\) . Khi đó:

Câu 14:

Kết quả tích phân \(\int_0^1 {\left( {{x^2} + 1} \right)dx} \) là:

Câu 15:

Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi: \(y = 2x – {x^2}\), \(y = 0\) quay quanh Ox.

Câu 16:

Đẳng thức nào đúng ?

Câu 17:

Tính \(F(x) = \int {({x^2} + 3x + 1)dx} \), ta có kết quả là:

Câu 18:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y = {x^2} – 4x\) và \(x + y = 0\) là:

Câu 19:

Một nguyên hàm của hàm số \(y = 2x\left( {{e^x} – 1} \right)\) là:

Câu 20:

Cho đồ thị hàm số \(y = h(x)\). Diện tích hình phẳng ( phần gạch trong hình vẽ) bằng:

Đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng-Đề 4

Câu 21:

Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = \sin x\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,\,x = \pi \). Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục \(Ox\) là

Câu 22:

Biết hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\) và \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 10\). Khi đó \(\int\limits_0^4 {2f\left( x \right)dx} \) bằng:

Câu 23:

Tích phân I=\(\int_0^1 {{e^{ – x}}} dx\) bằng:

Câu 24:

Đẳng thức nào sai?

Câu 25:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex , y = e-x , x = 1 bằng:

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25

Đáp án: Đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng-Đề 4

Đáp án câu 1:
A
0
Đáp án câu 2:
A
2
Đáp án câu 3:
C
I = J.
Đáp án câu 4:
C
\(S = \pi \int\limits_a^b {f(x)dx} \).
Đáp án câu 5:
C
\(F\left( x \right) = \frac{1}{2}{e^{{x^2}}}.\)
Đáp án câu 6:
B
12
Đáp án câu 7:
D
\(\int {{2^x}dx = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + C} \).
Đáp án câu 8:
D
\(F\left( x \right) = {\sin ^2}x\).
Đáp án câu 9:
B
\(F\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 1} + C\).
Đáp án câu 10:
A
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
Đáp án câu 11:
C
\(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} } .\)
Đáp án câu 12:
A
\( - \frac{{\pi \left( {{e^2} - 1} \right)}}{4}.\)
Đáp án câu 13:
A
\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^{2017}}}}{{4034}} + C.\)
Đáp án câu 14:
A
3
Đáp án câu 15:
B
\(\frac{{16\pi }}{{15}}.\)
Đáp án câu 16:
B
\(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx = \int\limits_{\frac{\pi }{2}}^0 {\cos 2xdx} } \).
Đáp án câu 17:
B
F(x)\( = \frac{1}{3}{x^3} + \frac{3}{2}{x^2} + x + C.\)
Đáp án câu 18:
A
\(\frac{1}{2}.\)
Đáp án câu 19:
A
\(F\left( x \right) = 2{e^x}\left( {1 - x} \right) - {x^2}.\)
Đáp án câu 20:
B
\(\int\limits_{ - 1}^0 {h(x)dx} + \int\limits_0^1 {h(x)dx} \).
Đáp án câu 21:
B
\(\frac{\pi }{2}.\)
Đáp án câu 22:
C
5
Đáp án câu 23:
C
\(\frac{1}{e} - 1.\)
Đáp án câu 24:
B
\(\int {kf\left( x \right)dx = k\int {f\left( x \right)dx\,\,\left( {k \in R} \right)} } \).
Đáp án câu 25:
A
\(e + \frac{1}{e} - 2.\)

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.