1. Trang Chủ
  2. ///

Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương 3-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 1)

Xem thêm đầy đủ hơn Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương 3-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 1) tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/trac-nghiem-online-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-3-nguyen-ham-tich-phan-ung-dung-de-1

Đề Kiểm Tra: Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương 3-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 1)

Câu 1:

Nếu \(\int f (x){\rm{ d}}x = {e^x} + \sin x + C\) thì \(f(x)\) bằng

Câu 2:

Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\left( {1 – c{\rm{osx}}} \right)}^n}\sin {\rm{x}}dx} \) có giá trị bằng:

Câu 3:

Diện tích hình phẳng giới hạn đường cong \(y = \frac{{2x – 1}}{{x + 1}}\) ; \(y = 0\) và \(x = 0;x = 1\) là

Câu 4:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

Câu 5:

Nếu \(f(1) = 12,f'(x)\) liên tục và \(\int\limits_1^4 {f'(x)dx = 17} \), giá trị của f(4) bằng:

Câu 6:

Giá trị của \(\int\limits_{ – 1}^5 {\frac{1}{{x + 2}}} dx\) bằng

Câu 7:

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x\cos x\) là:

Câu 8:

Diện tích của phần hình phẳng gạch chéo (H.1) được tính theo công thức: Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương 3-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 1)

Câu 9:

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường \(y = \frac{1}{3}{x^3} – {x^2},y = 0,x = 0,x = 3\) quanh trục Ox là:

Câu 10:

Một học sinh giải bài toán tính \(\int_1^e {\ln xdx} \) như sau:

Bước 1: Chọn \(\left\{ \begin{array}{l}

u = \ln x\\

dv = dx

\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}

du = \frac{1}{x}dx\\

v = x

\end{array} \right.\)

Bước 2: \(I = \left. {x.\ln x} \right|_1^e – \int_1^2 {\frac{1}{x}.xdx} \)

Bước 3: \(I = \left. {e – \frac{{{x^2}}}{2}.\ln \left| x \right|} \right|_1^e\)

Bước 4: \(I = e – \frac{{{e^2}}}{2}\)

Trong các cách giải trên, sai từ bước nào?

Câu 11:

Thể tích vật thể tròn xoay của hình giới hạn bởi các đường: \(y = {x^2}\); y = 4; x = 0; x = 2; khi quay quanh trục Ox được tính bởi công thức:

Câu 12:

Tính tích phân sau:\(\int_0^{\frac{\pi }{2}} {(2x – 1)\cos xdx} = m\pi + n\) giá trị của m+n là:

Câu 13:

Tích phân\(\int_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}} dx\) có giá trị bằng

Câu 14:

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^3},\,\,y = 0,\,\,x = 2\) quanh trục Ox:

Câu 15:

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{x – 1}}\) và F(2) = 1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:

Câu 16:

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {7^x}\) là:

Câu 17:

Một học sinh giải bài toán tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{2.{e^{{\mathop{\rm tanx}\nolimits} }}dx}}{{{{\cos }^2}x}}} \) như sau:

Bước 1: Đặt \(t = ta{\rm{nx}} \Rightarrow {\rm{dt = }}\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx\) Bước 2: Đổi cận: \(x = 0 \Rightarrow t = 0;x = \frac{\pi }{4} \Rightarrow t = 1\)

Bước 3: \(I = \int_0^1 {{e^t}dt} = \left. {{e^t}} \right|_0^1\) Bước 4: \(I = e – 1\)

Trong các cách giải trên, sai từ bước nào?

Câu 18:

Cho \(f\left( x \right)\) liên tục trên [0; 10] thỏa mãn: \(\int\limits_0^{10} {f\left( x \right)} dx = 7\) , \(\int\limits_6^{10} {f\left( x \right)} dx = 3\). Khi đó, \(\int\limits_0^6 {f\left( x \right)dx} \) có giá trị là:

Câu 19:

Cho hai hàm số \(y = f(x),\,y = g(x)\) liên tục trên [a;b]. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 hàm số \(y = f(x),\,y = g(x)\) và đường thẳng \(x{\rm{ }} = {\rm{ }}a,{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}b\) có diện tích S đươc tính bởi công thức

Câu 20:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong \(y = {2^x}\),\(y = 2,\,\,x = 3\) là:

Câu 21:

Với t = \(\sqrt x \), tích phân \(\int\limits_1^4 {{e^{\sqrt {\rm{x}} }}} dx\) bằng tích phân nào sau đây?

Câu 22:

Giá trị của \(\int_0^1 {x.{e^{2x}}} dx\) bằng

Câu 23:

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {x^2} + \frac{3}{x} – 2\sqrt x \)là:

Câu 24:

Cho \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^4}} x.\cos xdx\). Đặt \(t = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\), ta có I bằng:

Câu 25:

Giá trị của \(\int_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin 2x} dx\) bằng

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25

Đáp án: Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương 3-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 1)

Đáp án câu 1:
D
\({e^x} + \sin x.\)
Đáp án câu 2:
B
\( - \frac{1}{{n + 1}}.\)
Đáp án câu 3:
B
\(3\ln 2 - 2.\)
Đáp án câu 4:
C
\(\int {\left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right]} dx\,\, = \int {f\left( x \right)} dx.\int {g\left( x \right)dx} .\)
Đáp án câu 5:
A
9
Đáp án câu 6:
B
\(\ln \frac{7}{5}\).
Đáp án câu 7:
A
\(x\sin x + \cos x + C.\)
Đáp án câu 8:
B
\(S = \int\limits_0^1 {\frac{1}{3}{x^3}dx} .\)
Đáp án câu 9:
A
\(\frac{{61\pi }}{{35}}.\)
Đáp án câu 10:
C
Bước 3.
Đáp án câu 11:
A
\(\frac{{128}}{{15}}.\)
Đáp án câu 12:
D
-1
Đáp án câu 13:
A
\(\frac{5}{3}\).
Đáp án câu 14:
B
\(V = \pi \int\limits_0^2 {{x^3}} dx.\)
Đáp án câu 15:
A
\(\ln 2 + 1.\)
Đáp án câu 16:
A
\(\,\,\frac{{{7^x}}}{{\ln 7}} + C.\)
Đáp án câu 17:
C
Bước 3.
Đáp án câu 18:
C
21
Đáp án câu 19:
D
\(S = \int\limits_a^b {[g\left( x \right) - f(x)]dx} .\)
Đáp án câu 20:
D
\(4 - 6\ln 2\).
Đáp án câu 21:
B
\(\int\limits_1^2 {{e^t}} dt.\)
Đáp án câu 22:
B
\(\frac{1}{4}\left( {{e^2} + 1} \right)\).
Đáp án câu 23:
D
\(\frac{{{x^3}}}{3} + 3\ln \left| x \right| + \frac{4}{3}\sqrt {{x^3}} + C\)
Đáp án câu 24:
C
\(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{t^4}} dt\).
Đáp án câu 25:
B
\(\frac{1}{2}\).

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.