1. Trang Chủ
  2. ///

Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 2)

Xem thêm đầy đủ hơn Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 2) tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/trac-nghiem-online-de-kiem-tra-1-tiet-chuong-iii-nguyen-ham-tich-phan-ung-dung-de-2

Đề Kiểm Tra: Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 2)

Câu 1:

Tính I = \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\tan xdx} \) ta được

Câu 2:

Cho \(I = \int\limits_{ – 1}^0 {\frac{{3{x^2} + 5x – 1}}{{x – 2}}dx} = a\ln \frac{2}{3} + b\). Tính giá trị \(T = a + 2b\).

Câu 3:

Tìm một nguyên hàm \(F(x)\)của hàm số \(y = \frac{{\ln 2x}}{{{x^2}}}\).

Câu 4:

Cho \(K \subset R\),\(k,h \in R\). Biết \(F\left( x \right),G\left( x \right)\) lần lượt là một nguyên hàm của \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) trên tập K. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

Câu 5:

Gọi \(S\) là diên tích hình phằng giới hạn bởi đồ thị \(y = f\left( x \right)\),\(y = g\left( x \right)\) và hai đường thẳng \(x = a;x = b\,\,\,\left( {a < b} \right)\). Tính \(S\).

Câu 6:

Tính \(I = \int {\frac{{dx}}{{\sqrt {1 – x} }}} \).

Câu 7:

Gọi \(V\) là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho hình phẳng D giới hạn bởi các

đường \(y = f(x)\), trục \(Ox\), \(x = a;x = b\,\,\,\left( {a < b} \right)\) quay quanh trục \(Ox\). Tính \(V\).

Câu 8:

Tìm một nguyên hàm \(F(x)\)của hàm số \(f(x) = 2{{\rm{x}}^2} + 1\).

Câu 9:

Câu 2. Tính tích phân \(I = \int {{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^{10}}x\,dx} \)

B1. Đặt \(t = {x^2} + 1\) B2.\(I = \int {{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^{10}}x\,dx} = \int {{t^{10}}.\frac{1}{2}dt} \)

B3. Tính \(dt = 2xdx\) B4. \(I = \frac{1}{2}.\frac{{{t^{11}}}}{{11}} + C\) B5. \(I = \frac{1}{{22}}{\left( {{x^2} + 1} \right)^{11}} + C\)

Hãy sắp xếp các bước của bài giải trên cho đúng thứ tự (có thể bỏ bước không cần thiết).

Câu 10:

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}dx} \). Đặt \(t = \sqrt {1 + x} \) ta được\(I = \int\limits_1^2 {f(t)dt} \). Tìm hàm số \(f\left( t \right)\) trong các phương án sau?

Câu 11:

Ký hiệu \(V\) là thể tích của khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = 0,\,\,x = \frac{\pi }{4},\,\,y = 0,\,\,y = \sin x\) xung quanh trục \(Ox\). Tính \(V\).

Câu 12:

Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} dx = 2\) và \(\int\limits_2^3 {f\left( x \right)} dx = 3\). Tính \(M = \int\limits_1^3 {f\left( x \right)} dx\).

Câu 13:

Tính I = \(\int\limits_2^3 {\ln ({x^2} – x)dx} \) là

Câu 14:

Tính \(I = \int {x\cos 2xdx} \) là:

Câu 15:

Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + 2x\), trục tung, trục hoành, đường thẳng \(x = \frac{3}{2}\). Tính \(S\).

Câu 16:

Một nguyên hàm của hàm số \(y = 2x\left( {{e^x} – 1} \right)\) là:

Câu 17:

Tìm một nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{{\sqrt {2 – {x^2}} }}\).

Câu 18:

Tính tích phân \(L = \int\limits_0^\pi {x\sin xdx} \) bằng:

Câu 19:

Công thức nào sau đây là công thức tính nguyên hàm từng phần?

Câu 20:

Giả sử \(F(x),\,\;G(x)\) lần lượt là nguyên hàm hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

Câu 21:

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^{{{\sin }^2}x}}\sin x{{\cos }^3}xdx} \). Đổi biến số \(t = {\sin ^2}x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 22:

Nguyên hàm F(x) của hàm số \(f(x) = 4{x^3} – 3{{\rm{x}}^2} + 2\) trên R thoả mãn điều kiện \(F( – 1) = 3\) là

Câu 23:

Biết tích phân \(\int\limits_0^1 {x\sqrt[3]{{1 – x}}} dx = \frac{M}{N}\), với \(\frac{M}{N}\) là phân số tối giản. Tính giá trị \(M + N\).

Câu 24:

Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = 2x – 3\cos x\) thỏa điều kiện \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 3\)

Câu 25:

Một hạt proton di chuyển trong điện trường có biểu thức gia tốc ( theo \({\rm{cm/}}{{\rm{s}}^2}\) ) là \(a(t) = \frac{{ – 20}}{{{{\left( {1 + 2t} \right)}^2}}}\) (với t tính bằng giây). Tìm hàm vận tốc \(v\) theo t, biết rằng khi \(t = 0\) thì \(v = 30{\rm{ cm/s}}\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25

Đáp án: Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 2)

Đáp án câu 1:
A
1. \(I = \)\(\frac{1}{2}\)ln2.
Đáp án câu 2:
D
4. \(T = 50.\)
Đáp án câu 3:
A
1. \(F\left( x \right) = - \frac{1}{x}\left( {\ln 2x + 1} \right).\)
Đáp án câu 4:
A
1. \(\int {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]} dx = F\left( x \right) \pm G\left( x \right) + C.\)
Đáp án câu 5:
D
4. \(S = \left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} } \right|.\)
Đáp án câu 6:
A
1. \(I = - 2\sqrt {1 - x} + C.\)
Đáp án câu 7:
D
4. \(V = \pi \int\limits_b^a {{f^2}(x)} dx.\)
Đáp án câu 8:
C
3. \(\frac{{2{x^3}}}{3} + x + C.\)
Đáp án câu 9:
A
1. 1-3-2-4-5.
Đáp án câu 10:
B
2. \(f(t) = {t^2} + t.\)
Đáp án câu 11:
A
1. \(V = \frac{\pi }{2}\left( {\frac{\pi }{4} + \frac{1}{2}} \right).\)
Đáp án câu 12:
C
3. \(M = 6.\)
Đáp án câu 13:
C
3. 2-3ln3.
Đáp án câu 14:
A
1. \(I = \sin 2x + C.\)
Đáp án câu 15:
C
3. \(S = 0\,.\)
Đáp án câu 16:
A
1. \(F\left( x \right) = 2{e^x}\left( {x - 1} \right) - 4{x^2}.\)
Đáp án câu 17:
B
2. \(F(x) = - \frac{1}{3}\left( {{x^2} + 4} \right)\sqrt {2 - {x^2}} .\)
Đáp án câu 18:
A
1. \(L = - \pi \)
Đáp án câu 19:
D
4. \(\int {udv} = uv - \int {vdu} .\)
Đáp án câu 20:
C
3. \(\int\limits_a^b {k.f(x)dx} = k\left[ {F\left( b \right) - F(a)} \right].\)
Đáp án câu 21:
A
1. \(I = 2\left( {\int\limits_0^1 {{e^t}dt} - \int\limits_0^1 {t{e^t}dt} } \right).\)
Đáp án câu 22:
A
1. \({x^4} - {x^3} + 2x - 4.\)
Đáp án câu 23:
B
2. \(M + N = 37.\)
Đáp án câu 24:
C
3. \(F(x) = {x^2} - 3\sin x + 6 - \frac{{{\pi ^2}}}{4}.\)
Đáp án câu 25:
C
3. \({\left( {1 + 2t} \right)^{ - 3}} + 30.\)

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.