1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Địa Lí-Đề 16

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Địa Lí-Đề 16 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-tn-thpt-2023-online-dia-li-de-16

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Địa Lí-Đề 16

Câu 1:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 2:

Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do

Câu 3:

Thuận lợi đối với sự phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết giai đoạn 2000 – 2007, GDP của nước ta tăng bao nhiêu lần?

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?

Câu 6:

Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy, hải sản là dựa vào

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

Câu 8:

Dựa vào Atlat địa lí trang 27, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

Câu 9:

Cho biểu đồ: Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Địa Lí-Đề 16TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?

Câu 10:

Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?

Câu 11:

Cho biểu đồ về dân số nước ta, giai đoạn 1979 – 2019: Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Địa Lí-Đề 16(Số liệu theo thống kê dân số Việt Nam năm 2019)Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự phân bố ngành thủy sản nước ta?

Câu 13:

Thuận lợi của Duyên hải Nam Trung Bộ đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là

Câu 14:

Loại hình vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu, buôn bán với các nước trong khu vực và trên thế giới là

Câu 15:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3 590,6

Tây Nguyên

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?

Câu 17:

Tác động chủ yếu của đô thị hóa tới quá trình phát triển kinh tế – xã hội nước ta là

Câu 18:

Sự màu mỡ của đất feralit ở miền núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào

Câu 19:

Cho bảng số liệu:

 

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Nông – lâm – ngư nghiệp

Công nghiệp – xây dựng

Dịch vụ

2000

441,7

108,4

162,2

171,1

2005

839,1

175,9

344,2

319,0

2010

1980,9

407,6

814,1

759,2

2016

3452,1

679,0

1 307,9

1 537,2

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Câu 20:

Biển Đông có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do

Câu 21:

Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo nào sau đây thuộc tỉnh Kiên  Giang?

Câu 23:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?

Câu 24:

Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là

Câu 25:

Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở vùng nông thôn nước ta?

Câu 26:

Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam là

Câu 27:

Giải pháp quan trọng nhất để Đông Nam Bộ khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp là

Câu 28:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất?

Câu 29:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?

Câu 30:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Câu 31:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư (ý bao quát nhất). Trong đó, các tuyến đường ngang, đường Hồ Chí Minh thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, hình thành các mạng lưới đô thị mới. Tuyến đường 1 được nâng cấp cùng với các hầm đường bộ tạo sức hút lớn cho các luồng vận tải từ quốc lộ 9 tới cảng Đà Nẵng. các cảng nước sâu gắn liền với hình thành các khu kinh tế cảng biển, Các sân bay được nâng cấp giúp phát triển kinh tế, văn hóa và thu hút khách du lịch.
Câu 32:

Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở

Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở các rừng sản xuất
Câu 33:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

Tỉnh Bến Tre có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm (cột thể hiện diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao hơn cây công nghiệp hàng năm)
Câu 34:

Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

Để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
Câu 35:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau  đây?

Trâu được nuôi nhiều nhất ở Bình Phước
Câu 36:

Than nâu có nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

Than nâu có nhiều nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng (kí hiệu Than nâu có ở ĐBSH, Nghệ An)
Câu 37:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?

Cao nguyên Lâm Viên có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam (có nhiều đỉnh cao >2000m)
Câu 38:

Khó khăn lớn nhất trong phát triển nghề muối truyền thống ở nước ta hiện nay là gì?

Khó khăn lớn nhất trong phát triển nghề muối truyền thống ở nước ta hiện nay là thị trường tiêu thụ không ổn định, muối sản xuất theo kiểu truyền thống nhỏ, lẻ, thiếu sự liên kết trong sản xuất, không có hợp đồng mua bán khiến giá cả muối lên xuống thất thường, thu nhập bấp bênh; bên cạnh đó việc sản xuất muối truyền thống cũng phụ thuộc nhiều vào thời tiết, khí hậu, năm mưa nhiều, muối mất mùa.
Câu 39:

Loại tài nguyên tự nhiên nào sau đây không có nhiều ở vùng du lịch Bắc Trung Bộ?

Hồ tự nhiên không có nhiều ở vùng du lịch Bắc Trung Bộ Dùng phương pháp loại trừ: Hang động cacxtơ như Phong Nha- Kẻ Bảng, Sơn Đoòng, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bảng, Bến En, Vũ Quang … bãi biển Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm… đều là những địa danh nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ ⟹ loại trừ A, B, C.
Câu 40:

Vùng nào ở nước ta động đất biểu hiện rất yếu?

Ở Nam Bộ, biểu hiện động đất rất yếu.

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40

Đáp án: Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Địa Lí-Đề 16

Đáp án câu 1:
C
3. Bình Định.
Đáp án câu 2:
A
1. vùng mới được khai thác gần đây.
Đáp án câu 3:
A
1. có ba mặt giáp biển, ngư trường rộng lớn.
Đáp án câu 4:
B
2. 2,6.
Đáp án câu 5:
C
3. Cần Thơ, Long Xuyên.
Đáp án câu 6:
A
1. công dụng kinh tế của sản phẩm.
Đáp án câu 7:
B
2. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
Đáp án câu 8:
D
4. Cầu Treo.
Đáp án câu 9:
B
2. Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều giảm.
Đáp án câu 10:
D
4. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
Đáp án câu 11:
D
4. Số dân Nam và số dân Nữ.
Đáp án câu 12:
A
1. Ngành thủy sản phát triển mạnh ở các tỉnh ven biển, cơ cấu ngành nghiêng về khai thác.
Đáp án câu 13:
C
3. nhiều cửa sông, đầm phá rộng lớn.
Đáp án câu 14:
D
4. đường bộ.
Đáp án câu 15:
D
4. Diện tích lúa của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều hơn Đông Nam Bộ 360000 ha.
Đáp án câu 16:
D
4. Nhật Lệ.
Đáp án câu 17:
B
2. cơ sở vật chất kĩ thuật được tăng cường.
Đáp án câu 18:
A
1. nguồn gốc đá mẹ khác nhau.
Đáp án câu 19:
A
1. Cột.
Đáp án câu 20:
D
4. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
Đáp án câu 21:
C
3. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
Đáp án câu 22:
A
1. Lý Sơn.
Đáp án câu 23:
A
1. Thềm lục địa nông, mở rộng ở phía Bắc và phía Nam.
Đáp án câu 24:
D
4. Đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án câu 25:
D
4. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
Đáp án câu 26:
C
3. Bắc Trung Bộ.
Đáp án câu 27:
C
3. tập trung phát triển cơ sở năng lượng.
Đáp án câu 28:
D
4. Cà Mau.
Đáp án câu 29:
D
4. Cửa Định An.
Đáp án câu 30:
C
3. Hạ Long.
Đáp án câu 31:
B
2. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Đáp án câu 32:
A
1. vườn quốc gia
Đáp án câu 33:
D
4. Sóc Trăng.
Đáp án câu 34:
D
4. Đẩy mạnh công nghệ chế biến sản phẩm.
Đáp án câu 35:
A
1. Đồng Nai.
Đáp án câu 36:
C
3. Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án câu 37:
C
3. Mơ Nông.
Đáp án câu 38:
A
1. Thiếu lao động có tay nghề.
Đáp án câu 39:
D
4. Hang động cacxtơ.
Đáp án câu 40:
D
4. Bắc Trung Bộ.

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.