1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Năm 2023 Online Môn Địa-Đề 12

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Năm 2023 Online Môn Địa-Đề 12 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-tot-nghiep-nam-2023-online-mon-dia-de-12

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Năm 2023 Online Môn Địa-Đề 12

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, mưa của Đà Lạt và Nha Trang?

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn, đất mặn tập trung chủ yếu ở vùng nào của nước ta ?

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản Thạch Khê (Hà Tĩnh) là mỏ khoáng sản loại nào?

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết nhóm ngôn ngữ nào sau là chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?

Câu 5:

Biện pháp chủ yếu nào sau đây nhằm cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở khu vực miền núi nước ta?

Câu 6:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 và trang 30, hãy cho biết tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng KTTĐ phía Bắc?

Câu 7:

Cho biểu đồ về các nhóm tuổi của dân số nước ta năm 2009 và 2019: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Năm 2023 Online Môn Địa-Đề 12(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Nhận xét nào dưới đây đúng khi thể hiện xu hướng thay đổi cơ cấu các nhóm tuổi của dân số nước ta năm 2009 và 2019?

Câu 8:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta?

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn là ranh giới giữa hai tỉnh nào?

Câu 10:

Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?

Câu 11:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2005

2010

2014

2019

Tổng số

82392

86947

90729

96484

Nam

40522

42993

44758

48017

Nữ

41870

43954

45971

48467

Để thể hiện qui mô và cơ cấu dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta năm 2005 và 2019, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Câu 12:

Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây đúng với rừng ngập mặn ở nước ta?

Câu 14:

Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta ảnh hưởng chủ yếu đến vấn đề

Câu 15:

Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?

Câu 16:

Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?

Câu 17:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM CHIA THEO NHÓM DÂN TỘC NĂM 2019

(Đơn vị: Triệu người)

Nhóm dân tộc

Kinh

Dân tộc ít người có dân số đông nhất

Dân tộc ít người có dân số thấp nhất

Các dân tộc còn lại

Tày

Ơ đu

Số dân

82,9

1,85

0,43

10,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết: Người kinh chiếm bao nhiêu % trong tổng số dân, các dân tộc khác chiếm tỉ trọng bao nhiêu?

Câu 18:

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng nào ở nước ta tập trung chủ yếu các tỉnh có mức thu nhập bình quân tính theo đầu người năm 2007 dưới 6 triệu đồng?

Câu 20:

Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết trong số 9 cửa sông của sông Tiền, sông Hậu đổ ra biển, không có cửa sông nào sau?

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết những tỉnh nào của nước ta có chung đường biên giới với 2 nước láng giềng?

Câu 23:

Quá trình xâm thực mạnh ở miền núi nước ta dẫn đến hệ quả chủ yếu nào sau đây?

Câu 24:

Điểm giống nhau về đặc điểm địa hình của vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc là

Câu 25:

Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là

Câu 26:

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí?

Câu 27:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 29, hãy cho biết khu kinh tế của khẩu nào dưới đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Câu 28:

Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do

Câu 29:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng Đông Nam Bộ chủ yếu là loại đất nào sau?

Câu 30:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, vùng kinh tế nào dẫn đầu cả nước về sản lượng thuỷ sản đánh bắt và nuôi trồng?

Câu 31:

Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?

Tín phong Bắc bán cầu thổi hướng Đông Bắc từ biển vào gây mưa cho vùng ven biển Trung Bộ, trong khi đó Nam Bộ nằm ở vị trí khuất gió nên có mùa khô sâu sắc. – Loại A: vì Nam Bộ không chịu ảnh hưởng của gió phơn – Loại B: vì Nam Bộ không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc – Loại D: vì gió mùa Tây Nam là loại gió đem lại lượng mưa lớn ở Nam Bộ
Câu 32:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 5, 10, 18 là các tuyến đường quan trọng của vùng kinh tế nào sau?

Quốc lộ 5, 10, 18 là các tuyến đường quan trọng của vùng kinh tế ĐB sông Hồng
Câu 33:

Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là do ảnh hưởng của

Dạng thời tiết nắng nóng kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là do gió mùa mùa hạ đến sớm. Vào thời điểm cuối mùa khô (cuối mùa đông ở miền Bắc) khi khối khí nhiệt đới ẩm từ phía nam đến sớm sẽ gặp khối không khí lạnh ở miền Bắc nước ta = 2 khối khí này có hướng và tính chất trái ngược nhau sẽ gây tranh chấp, nhiễu động khí quyển, hình thành nên dạng thời tiết nắng nóng kèm mưa dông ở các tỉnh Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 34:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

Vùng ven sông Tiền và Hậu có mật độ dân số cao nhất ở vùng ĐB sông Cửu Long.
Câu 35:

Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là

Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ, đặc biệt là hoạt động công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
Câu 36:

Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?

Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta là: Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa.- Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang cùng với bức chắn địa hình hướng Đông – Tây và gió mùa Đông Bắc đã khiến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam.- Vị trí địa lí kết hợp với sự phân hóa địa hình, tác động của gió mùa đã tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu theo chiều Đông – Tây. – Địa hình núi cao có sự phân hóa theo đai cao.
Câu 37:

Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Việt Nam: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Năm 2023 Online Môn Địa-Đề 12Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Biểu đồ đường, đơn vị: tỉ USD => Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta qua các năm – Loại B, C: vì biểu đồ đường không thể hiện cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu – Loại D: vì biểu đồ đường giá trị tuyệt đối nên không thể hiện tốc độ tăng trưởng.
Câu 38:

Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?

– A sai: tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị – B đúng: việc làm hiện nay đang là một vấn đề kinh tế xã hội lớn cần được quan tâm giải quyết ở nước ta – C đúng: tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn – D đúng: tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt
Câu 39:

Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi xuất hiện loại đất mùn ở độ cao từ 1600 – 1700m đến 2600m do

Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi xuất hiện loại đất mùn ở độ cao từ 1600 – 1700m đến 2600m do ở vùng núi cao nhiệt độ thấp nên không thể phân giải chất hữu cơ, quá trình feralit bị ngừng trệ.
Câu 40:

Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?

Hiện nay, nhờ kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình nên gia tăng tự nhiên ở nước ta đã giảm. => nhận định tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao là SAI

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40

Đáp án: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Năm 2023 Online Môn Địa-Đề 12

Đáp án câu 1:
B
2. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
Đáp án câu 2:
D
4. Đồng bằng Nam Bộ.
Đáp án câu 3:
A
1. Sắt.
Đáp án câu 4:
C
3. Ngôn ngữ đan xen.
Đáp án câu 5:
B
2. Nông - lâm kết hợp.
Đáp án câu 6:
B
2. Quảng Ninh.
Đáp án câu 7:
D
4. Cơ cấu nhóm tuổi từ 15 đến 64 tuổi lớn nhất và giảm.
Đáp án câu 8:
C
3. Tạo nên mùa đông có 2-3 tháng lạnh ở miền Bắc.
Đáp án câu 9:
D
4. Nghệ An và Hà Tĩnh.
Đáp án câu 10:
A
1. Quy mô dân số lớn.
Đáp án câu 11:
B
2. Tròn.
Đáp án câu 12:
C
3. phân bố đồng đều cả nước.
Đáp án câu 13:
D
4. Cho năng suất sinh học cao.
Đáp án câu 14:
C
3. giải quyết nạn thất nghiệp và thiếu việc làm.
Đáp án câu 15:
D
4. Đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án câu 16:
A
1. Đà Nẵng.
Đáp án câu 17:
B
2. 13,7; 86,3%.
Đáp án câu 18:
B
2. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
Đáp án câu 19:
D
4. Tây Nguyên.
Đáp án câu 20:
A
1. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
Đáp án câu 21:
C
3. Cửa Soi Rạp.
Đáp án câu 22:
D
4. Kiên Giang, Thanh Hoá.
Đáp án câu 23:
C
3. Tổng lượng phù sa của sông ngòi lớn.
Đáp án câu 24:
C
3. vùng núi cao và đồ sộ nhất cả nước.
Đáp án câu 25:
B
2. có tính phân bậc rõ rệt.
Đáp án câu 26:
C
3. Nằm trong khu vực gió mùa.
Đáp án câu 27:
C
3. Mộc Bài.
Đáp án câu 28:
D
4. tăng cường xuất khẩu hải sản.
Đáp án câu 29:
A
1. Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Đáp án câu 30:
D
4. Bắc Trung Bộ.
Đáp án câu 31:
C
3. Gió phơn Tây Nam.
Đáp án câu 32:
B
2. Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án câu 33:
A
1. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
Đáp án câu 34:
D
4. Ven vịnh Thái Lan.
Đáp án câu 35:
A
1. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
Đáp án câu 36:
B
2. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa.
Đáp án câu 37:
A
1. Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta qua các năm.
Đáp án câu 38:
A
1. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
Đáp án câu 39:
A
1. nhiệt độ rất thấp, thực vật kém phát triển.
Đáp án câu 40:
B
2. Dân tộc Kinh là đồng nhất.

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.