1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Môn Địa Lí-Đề 17

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Môn Địa Lí-Đề 17 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-tn-thpt-2023-online-mon-dia-li-de-17

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Môn Địa Lí-Đề 17

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Câu 2:

Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta qua một số năm

Năm

1990

2000

2015

2019

Số dân thành thị (triệu người)

12,9

18,8

31,0

33,4

Tỉ lệ dân thành thị so với dân số cả nước (%)

19,5

24,2

33,8

34,7

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị so với số dân cả nước của nước ta giai đoạn 1990 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Câu 3:

Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các năm Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Môn Địa Lí-Đề 17(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 4:

Một trong những biểu hiện của việc khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là

Câu 5:

Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và thành phố là đặc điểm của

Câu 6:

Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?

Câu 7:

Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở TN&MN Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do

Câu 8:

Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do

Câu 9:

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi nước ta?

Câu 10:

Cho bảng số liệu sau: Dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

Thành thị

Nông thôn

Tổng số

2010

26 516

60 432

86 948

2012

28 269

60 540

88 809

2014

30 035

60 694

90 729

2017

32 813

60 858

93 671

(Nguồn số liệu theo Website: http://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 – 2017?

Câu 11:

Khó khăn chủ yếu đối với sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là

Câu 12:

Đồng bằng sông Hồng ngập úng nghiêm trọng nhất cả nước không phải là do

Câu 13:

Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu – Bắc Giang là

Câu 14:

Sự khác nhau về thiên nhiên giữa các vùng miền nước ta chủ yếu là do

Câu 15:

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các ngành công nghiệp chủ yếu ở trung tâm công nghiệp Sóc Trăng?

Câu 18:

Theo quy hoạch, ở vùng núi dốc phải đạt độ che phủ rừng khoảng (%)

Câu 19:

Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở khu vực nào sau đây?

Câu 20:

Quá trình phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến chủ yếu do

Câu 21:

Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là

Câu 22:

Ven bờ biển có nhiều đảo; vũng, vịnh tạo điều kiện để

Câu 23:

Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 – 2017

Năm

2005

2007

2010

2013

2017

Tổng sản lượng

3467

4200

5142

6020

7312

– Sản lượng khai thác

1988

2075

2414

2804

3420

– Sản lượng nuôi trồng

1479

2125

2728

3216

3892

(Nguồn số liệu theo website: http://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2015 – 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão bắt đầu xuất hiện ở vùng biển nước ta bắt đầu từ tháng mấy?

Câu 25:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, biểu đồ khí hậu nào sau đây có mùa mưa tập trung vào mùa thu đông?

Câu 26:

Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do?

Câu 27:

Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?

Câu 28:

Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là

Câu 29:

Điều kiện nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến mức độ tập trung công nghiệp cao ở một số vùng lãnh thổ nước ta?

Câu 30:

Ở Bắc Trung Bộ, chè được trồng chủ yếu tại

Câu 31:

Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh chủ yếu do Mức sống nhân dân được nâng cao, nhu cầu du lịch cũng gia tăng; bên cạnh đó sản phẩm du lịch hay cơ sở vật chất ngày càng hiện đại cũng là yếu tố quan trọng.
Câu 32:

Ở nước ta, năng suất lao động xã hội chưa cao đã làm cho

Ở nước ta, năng suất lao động xã hội chưa cao đã làm cho quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến
Câu 33:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng đồng bằng Sông Cửu Long?

Các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn của vùng đồng bằng Sông Cửu Long là Cần Thơ và Cà Mau
Câu 34:

Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu là đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập thế giới, dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong cả nước
Câu 35:

Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân là?

Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân chủ yếu do công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội; lực lượng lao động trình độ cao còn ít, đội ngũ cán bộ qaunr lý, công nhân kĩ thật lành nghề còn thiếu nhiều.
Câu 36:

Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?

Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam gió Tín phong bán cầu Bắc chiếm ưu thế
Câu 37:

Thung lũng sông nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?

Thung lũng sông Thu Bồn không thuộc vùng núi Đông Bắc (sông Thu Bồn thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ)
Câu 38:

Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động sản xuất công nghiệp do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động sản xuất công nghiệp do nguyên nhân chủ yếu là ưu thế về vị trí địa lý, nguồn lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật, chính sách phát triển, thu hút vốn đầu tư ⟹ phát huy hiệu quả thế mạnh ⟹ tập trung nhiều trung tâm công nghiệp
Câu 39:

Vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi phát triển là do

Vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi phát triển là do có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 40:

Tỉ trọng công nghiệp chế biến trong cơ cấu ngành công nghiệp tăng chủ yếu do

Tỉ trọng công nghiệp chế biến trong cơ cấu ngành công nghiệp tăng chủ yếu do đáp ứng tốt nhu cầu thị trường trong và ngoài nước

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40

Đáp án: Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Môn Địa Lí-Đề 17

Đáp án câu 1:
B
2. Định An.
Đáp án câu 2:
D
4. Cột
Đáp án câu 3:
B
2. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
Đáp án câu 4:
C
3. cơ cấu mùa vụ luôn ổn định.
Đáp án câu 5:
B
2. vùng công nghiệp.
Đáp án câu 6:
D
4. Các thung lũng khuất gió Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
Đáp án câu 7:
A
1. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Đáp án câu 8:
A
1. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
Đáp án câu 9:
A
1. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.
Đáp án câu 10:
D
4. Thành thị tăng nhanh hơn cả nước
Đáp án câu 11:
C
3. công nghệ sau thu hoạch.
Đáp án câu 12:
A
1. mực nước biển dâng.
Đáp án câu 13:
C
3. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.
Đáp án câu 14:
B
2. phần lớn đất nước là đồi núi.
Đáp án câu 15:
B
2. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
Đáp án câu 16:
A
1. Quảng Nam.
Đáp án câu 17:
A
1. Chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng
Đáp án câu 18:
C
3. 60 - 70.
Đáp án câu 19:
D
4. Đông Bắc Bộ
Đáp án câu 20:
B
2. phân bố lao động không đều giữa các ngành, các thành phần kinh tế và giữa các địa phương.
Đáp án câu 21:
C
3. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Đáp án câu 22:
C
3. hình thành ngư trường trọng điểm.
Đáp án câu 23:
B
2. Tròn
Đáp án câu 24:
D
4. Tháng VIII
Đáp án câu 25:
C
3. Hà Nội.
Đáp án câu 26:
A
1. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
Đáp án câu 27:
D
4. Các mặt hàng thủy sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.
Đáp án câu 28:
D
4. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
Đáp án câu 29:
C
3. Dân số tăng nhanh.
Đáp án câu 30:
D
4. Quảng Trị.
Đáp án câu 31:
B
2. Mức sống nhân dân được nâng cao.
Đáp án câu 32:
A
1. quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
Đáp án câu 33:
D
4. Cà Mau, Rạch Giá.
Đáp án câu 34:
A
1. Phát triển kinh tế và giải quyết việc làm.
Đáp án câu 35:
B
2. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
Đáp án câu 36:
C
3. Gió phơn Tây Nam.
Đáp án câu 37:
C
3. Thung lũng sông Cầu.
Đáp án câu 38:
A
1. Vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi hàng hóa.
Đáp án câu 39:
B
2. có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Đáp án câu 40:
D
4. đáp ứng tốt nhu cầu thị trường.

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.