1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Môn Địa-Đề 18

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Môn Địa-Đề 18 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-tn-thpt-2023-online-mon-dia-de-18

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Môn Địa-Đề 18

Câu 1:

Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ

Câu 2:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia

Phi-lip-pin

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Mi-an-ma

Diện tích (nghìn km2)

300,0

1913,6

181,0

676,6

Dân số (triệu người)

108,1

268,4

16,5

54,0

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Nam Định có ngành nào sau đây?

Câu 7:

Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta?

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng?

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Nhật Lệ?

Câu 11:

Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau?

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía tây trong các tỉnh sau đây?

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

Câu 19:

Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu?

Câu 20:

Cho biểu đồ:Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Môn Địa-Đề 18Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a?

Câu 21:

Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 23:

Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại

Câu 24:

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay

Câu 25:

Hướng chủ yếu trong khai thác sinh vật biển ở nước ta hiện nay là

Câu 26:

Đô thị nước ta hiện nay

Câu 27:

Chăn nuôi của nước ta hiện nay

Câu 28:

Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do

Câu 29:

Lãnh thổ nước ta có

Câu 30:

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

Câu 31:

Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là cải tạo đất (do diện tích đất phèn, đất mặn lớn), bảo vệ rừng (ngập mặn) và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 32:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là phát triển kinh tế – xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư (ý này bao quát nhất)
Câu 33:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2019

Năm

2015

2016

2018

2019

Cà phê (nghìn tấn)

87,6

95,4

107,4

122,2

Sữa tươi (triệu lít)

1027,9

1105,5

1217,9

1305,6

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2015 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng các đối tượng là biểu đồ đường; để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2015 – 2019, dạng biểu đồ đường là thích hợp nhất (chú ý: xử lý số liệu về tốc độ tăng trưởng (%) trước khi vẽ biểu đồ)
Câu 34:

Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do

Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do các ngành sản xuất phát triển (nhu cầu nhập khẩu máy móc, thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất), mức sống tăng (nhu cầu tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm chất lượng cao tăng)
Câu 35:

Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là

Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 36:

Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là tăng sản lượng đánh bắt (do vùng biển xa bờ có trữ lượng thủy sản lớn hơn), từ đó nâng cao mức sống nhân dân sống bằng  nghề biển
Câu 37:

Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ từ đó nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm
Câu 38:

Cho biểu đồ về cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2020: Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Môn Địa-Đề 18Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Biểu đồ kết hợp thể hiện 2 đối tượng có đơn vị khác nhau: cột có đơn vị nghìn ha thể hiện quy mô diện tích; đường có đơn vị nghìn tấn thể hiện sản lượng ⟹ Biểu đồ đã cho thể hiện quy mô diện tích và sản lượng cà phê
Câu 39:

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có vị trí gần chí tuyến Bắc (vĩ độ cao hơn ⟹ nền nhiệt trung bình thấp hơn) và tác động của gió mùa Đông Bắc (có mùa đông lạnh, nhiệt độ hạ thấp).
Câu 40:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển – đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển – đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát huy thế mạnh tự nhiên của vùng (các bãi biển đẹp, các đảo, quần đảo, vịnh biển nhiều thắng cảnh), góp phần đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40

Đáp án: Đề Thi Thử TN THPT 2023 Online Môn Địa-Đề 18

Đáp án câu 1:
A
1. rét hại.
Đáp án câu 2:
D
4. In-đô-nê-xi-a.
Đáp án câu 3:
D
4. Lâm Đồng.
Đáp án câu 4:
D
4. Sông Cả.
Đáp án câu 5:
D
4. Lạng Sơn.
Đáp án câu 6:
A
1. Luyện kim màu.
Đáp án câu 7:
C
3. Gạo, ngô.
Đáp án câu 8:
D
4. TP. Hồ Chí Minh.
Đáp án câu 9:
D
4. Hà Giang.
Đáp án câu 10:
C
3. Quảng Bình.
Đáp án câu 11:
B
2. các khu bảo tồn.
Đáp án câu 12:
A
1. Nam Trung Bộ.
Đáp án câu 13:
C
3. Tam Đảo.
Đáp án câu 14:
B
2. Lạng Sơn.
Đáp án câu 15:
C
3. Hà Giang.
Đáp án câu 16:
D
4. Yên Bái.
Đáp án câu 17:
A
1. Quy Nhơn.
Đáp án câu 18:
C
3. An Giang.
Đáp án câu 19:
B
2. Quặng sắt.
Đáp án câu 20:
B
2. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
Đáp án câu 21:
C
3. phát triển khai thác dầu và khí.
Đáp án câu 22:
A
1. Nha Trang.
Đáp án câu 23:
B
2. ao hồ.
Đáp án câu 24:
C
3. tăng cao tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
Đáp án câu 25:
C
3. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Đáp án câu 26:
D
4. phân bố không đều ở các vùng.
Đáp án câu 27:
C
3. chỉ phát triển ở khu vực trung du.
Đáp án câu 28:
D
4. lao động kĩ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế.
Đáp án câu 29:
C
3. vùng đất rộng hơn vùng biển.
Đáp án câu 30:
A
1. đường bộ được mở rộng, hiện đại hóa.
Đáp án câu 31:
C
3. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Đáp án câu 32:
C
3. hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động.
Đáp án câu 33:
B
2. Miền.
Đáp án câu 34:
A
1. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
Đáp án câu 35:
D
4. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Đáp án câu 36:
C
3. tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư.
Đáp án câu 37:
B
2. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, mở khu chế xuất.
Đáp án câu 38:
D
4. Quy mô diện tích và sản lượng cà phê.
Đáp án câu 39:
B
2. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
Đáp án câu 40:
B
2. sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.