Chất nào sau đây là muối axit?
4. \(NaN{O_3}\).
Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
3. Gly-Ala.
Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong
3. dung dịch HCl.
Nhiệt phân hoàn toàn \(KN{O_3}\) thu được sản phẩm gồm
2. \(KN{O_2}\) và \({O_2}\)
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
3. Tơ nitron.
Kim loại phản ứng rất chậm với nước ở nhiệt độ thường là
1. Mg.
Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm là
2. \({C_{17}}{H_{35}}COOH\) và glixerol
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
3. tính axit.
Sắt (III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức hóa học của sắt (III) oxit là
4. \(Fe{S_2}\).
Axit axetic phản ứng với chất nào sau đây?
1. HCl.
Cho các kim loại sau: Cs, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
4. Cs.
Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
2. \(F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\).
Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
4. NaOH.
Este nào sau đây có mùi chuối chín?
4. Etyl butirat.
Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ?
2. \(C{H_3}COOH\).
Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại
2. polisaccarit.
Kim loại kiềm nào sau đây thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân?
4. Rb.
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
2. \(M{g^{2 + }},{\text{ }}C{a^{2 + }}\).
X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch \(HN{O_3}\) dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là
4. manhetit.
\(Al{\left( {OH} \right)_3}\) không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
4. \({H_2}S{O_4}\).
Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
1. \(HCOO{C_2}{H_5}\)
Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
3. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (thuộc nhóm IIA) trong dung dịch \({H_2}S{O_4}\) (loãng, dư), thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
2. Mg.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2, thu được V lít CO2 (các khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là
2. 1,12.
Cho sơ đồ phản ứng:\(Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}\xrightarrow{{t^\circ }}X + N{O_2} + {O_2}.\)Chất X là
2. Fe.
Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là
1. 2
Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch \(CuS{O_4}\) dư, thu được 9,6 gam Cu. Giá trị của m là:
4. 8,4.
Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là
1. 4.
X là este hai chức, mạch hở, Y là este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T (gồm X và Y) thu được 230,208 gam \(C{O_2}\) và 51,84 gam . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 113,028 gam dung dịch NaOH 50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Z gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn > 90 đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 94,3 ml ancol etylic 40°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
2. 61,664 gam.
Nung 1,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch \(HN{O_3}\) đặc, nóng dư thu được dung dịch Z và V lít khí thoát ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch \(BaC{l_2}\)dư được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là
2. 1,568 lít.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) \(X + 2NaOH\xrightarrow{{t^\circ }}{X_1} + 2{X_2}\)
(b) \({X_1} + {H_2}S{O_4} \to {X_3} + N{a_2}S{O_4}\)
(c) \(n{X_3} + n{X_4}\xrightarrow{{t^\circ ,xt}}poli\left( {etylen\,t{\text{er}}ephtalat} \right) + 2n{H_2}O\)
(d) \({X_2} + CO \to {X_5}\)
(e) \({X_4} + 2{X_5}\underset{{}}{\overset{{{H_2}S{O_4},t^\circ }}{\longleftrightarrow}}{X_6} + 2{H_2}O\)
Cho biết, X là este có công thức phân tử \({C_{10}}{H_{10}}{O_4};{\text{ }}{X_1},{\text{ }}{X_2},{\text{ }}{X_3},{\text{ }}{X_4},{\text{ }}{X_5},{\text{ }}{X_6}\) là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của \({X_6}\) và \({X_2}\) lần lượt là:
4. 164 và 46.
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và các axit béo tự do bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung \({C_{17}}{H_y}COONa\). Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E, thu được 1,845 mol \(C{O_2}\). Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
2. 57,74
Cho 22,08 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa \(AgN{O_3}\)x mol/lít và \(Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}\) 2x mol/lít, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch \({H_2}S{O_4}\) (đặc, nóng, dư) thu được 15,12 lít \(S{O_2}\) (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác dụng với \(NaOH\)dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 21,6 gam hỗn hợp rắn E. Giá trị của x là
2. 1,0
Cho các phát biểu sau:
(a) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy \(A{l_2}{O_3}\).
(b) Tất cả kim loại kiểm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(c) Quặng boxit có thành phần chính là \(N{a_3}Al{F_6}\).
(d) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(e) Thạch cao sống có công thức là \(CaS{O_4}.{H_2}O\).
(f) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
1. 4.
Cho dung dịch chứa a mol \(NaHC{O_3}\) vào dung dịch chứa a mol \(NaHS{O_4}\) rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí Y.Phát biểu nào sau đây đúng?
3. X không làm chuyển màu quỳ tím.
Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với lượng dư dung dịch \(AgN{O_3}\) trong dung dịch \(N{H_3}\), thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng tối đa a mol \(B{r_2}\) trong dung dịch. Giá trị của a là
2. 0,39.
Hòa tan hết 12,8 gam oxit \({M_x}{O_y}\) trong lượng vừa đủ dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 10%, thu được dung dịch muối nồng độ 12,903%. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch và làm lạnh nó, thu được 35,968 gam tinh thể muối E với hiệu suất 80%. Phần trăm khối lượng của nguyên tố M trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
1. 20%
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm \(Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}\) và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
2. 63,46.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.
(c) Glucozo có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.Số phát biểu đúng là
3. 4
Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
– Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 – 6 phút trong nồi nước nóng \(65{\text{ }}–{\text{ }}{70^0}\)C:)
– Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu sai là
4. 4.
Kết quả:
Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
DANH MỤC NỔI BẬT
Tài Liệu Toán, Tài liệu Tiếng Anh, Tài Liệu Công Dân, Tài Liệu Địa Lí, Tài Liệu Lịch Sử, Tài Liệu Sinh Học, Tài Liệu Ngữ Văn, Tài Liệu Hóa Học, Tài Liệu Vật lí.
VỀ CHÚNG TÔI