Tính môđun của số phức z thỏa mãn \(z\left( {2 – i} \right) + 13i = 1\)
2. \(\left| z \right| = \sqrt {34} \)
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z – 3i} \right| = 1\) và số phức \({\rm{w = z + i – 2}}\). Tính \(\max \left| {\rm{w}} \right|.\)
4. \(\max \left| w \right| = 2\sqrt 5 + 1\)
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn \(\left| {z – 2 – i} \right| = \left| {\overline z + 2i} \right|\) là đường thẳng
3. \(4x + 2y - 1 = 0\)
Cho số phức \(z = – 1 + 3i\). Phần thực và phần ảo của số phức \({\rm{w}} = 2i – 3\overline z \) lần lượt là
2. 3 và 11
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {zi – (2 + i)} \right| = 2\) là đường tròn có phương trình
1. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\)
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {\overline z + 4 – 2i} \right| = \left| {z – 1 + i} \right|\) và số phức \({\rm{w}} = z – 3i + 2.\) Tính \(\min \left| {\rm{w}} \right|.\)
4. \(\min \left| {\rm{w}} \right| = \frac{{\sqrt {26} }}{{13}}.\)
Biết \({z_1}\) và \({z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(2{x^2} + \sqrt 3 x + 3 = 0\). Khi đó \({z_1}^2 + {z_2}^2\) bằng
3. \( - \frac{9}{4}\)
Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = i\left( {3i + 3} \right)\).
1. \(\overline z = - 3 - i\)
Số phức \(z = \frac{{3 – 4i}}{{4 – i}}\) bằng
2. \(\frac{{16}}{{15}} - \frac{{11}}{{15}}i\)
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 3 – i} \right| = 2.\). Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(\left| z \right|\). Tính \(M + N.\)
1. \(M + N = 4.\)
Kết quả:
Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
DANH MỤC NỔI BẬT
Tài Liệu Toán, Tài liệu Tiếng Anh, Tài Liệu Công Dân, Tài Liệu Địa Lí, Tài Liệu Lịch Sử, Tài Liệu Sinh Học, Tài Liệu Ngữ Văn, Tài Liệu Hóa Học, Tài Liệu Vật lí.
VỀ CHÚNG TÔI