1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online – Đề 4

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online – Đề 4 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-trac-nghiem-online-de-4

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online – Đề 4

Câu 1:

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \({\ln ^2}{u_6} – \ln {u_6} = \ln {u_4} – 1\) và \({u_{n + 1}} = {u_n}.e\) với mọi \(n \ge 1.\) Tìm \({u_1}\)

Câu 2:

Cho hàm số \(y = \frac{{x – 2}}{{x – 1}}\) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

Câu 3:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = {x^2}\left( {x – 9} \right){\left( {x – 4} \right)^2}.\) Xét hàm số \(y = g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right)\) trên \(R.\) Trong các phát biểu sau:

I. Hàm số \(y = g\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)

II. Hàm số \(y = g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \infty ; – 3} \right)\)

III. Hàm số \(y = g\left( x \right)\)có 5 điểm cực trị

IV. \(\mathop {Min}\limits_{x \in R} g\left( x \right) = f\left( 9 \right)\)

Số phát biểu đúng là

Câu 4:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {5;4;3} \right).\) Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là:

Câu 5:

Biết \({z_1}\) và \({z_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0.\) Khi đó giá trị của \(z_1^2 + z_2^2\) là

Câu 6:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(R\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: \(f\left( x \right) > 0\forall x \in R,f’\left( x \right) = – {e^x}.{f^2}\left( x \right)\forall x \in R\) và \(f\left( 0 \right) = \frac{1}{2}.\) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ \({x_0} = \ln 2\) là:

Câu 7:

Bà A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng. Sau 2 năm, bà ấy nhận được số tiền cả gốc cả lãi là 73 triệu đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu một tháng (làm tròn đến hàng phần nghìn)? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trước để tính lãi tháng sau, hết một kỳ hạn lãi suất cộng vào vốn để tính lãi trong đủ một kỳ hạn tiếp theo

Câu 8:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(R\) và có bảng biến thiên sau:

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online – Đề 4

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 9:

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{{\rm{x}}^2} + c{\rm{x}} + d\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} \in \left( { – 1;0} \right);{x_2} \in \left( {1;2} \right).\) Biết hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {{x_1};{x_2}} \right).\) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 10:

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {x + 1} – \sqrt {x – 3} } \right)\) bằng

Câu 11:

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng \(6{{\rm{a}}^3}.\) Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho \(\frac{{AM}}{{AA’}} = \frac{1}{2},\frac{{BN}}{{BB’}} = \frac{2}{3}.\) Tính thể tích V’ của khối đa diện ABC.MNP

Câu 12:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {0;0; – 2} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y – 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{2}.\) Phương trình mặt cầu tâm A, cắt \(\Delta \) tại hai điểm B và C sao cho \(BC = 8\) là:

Câu 13:

Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z – 3 = 0\)

Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính \(AB = 2a,SA = a\sqrt 3 \) và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) và \(\left( {SBC} \right)\) bằng

Câu 15:

Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình \(y = \sqrt {2 – {x^2}} \) và trục Ox, quay (S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng

Câu 16:

Cho hai số phức \({z_1},{z_2}\) có điểm biểu diễn lần lượt là \({M_1},{M_2}\) cùng thuộc đường tròn có phương trình \({x^2} + {y^2} = 1\) và \(\left| {{z_1} – {z_2}} \right| = 1.\) Tính giá trị biểu thức \(P = \left| {{z_1} + {z_2}} \right|\)

Câu 17:

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{d{\rm{x}}}}{{\sqrt {x + 2} + \sqrt {x + 1} }}} = a\sqrt b – \frac{8}{3}\sqrt a + \frac{2}{3}\left( {a,b \in {N^*}} \right).\) Tính \(a + 2b\)

Câu 18:

Cho hàm số \(y = {x^3} – 2x + 1\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Hệ số góc của tiếp tuyến với \(\left( C \right)\) tại \(M\left( { – 1;2} \right)\) bằng

Câu 19:

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} – 8{{\rm{x}}^2} + 16{\rm{x}} – 9\) trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\) là

Câu 20:

Phần ảo của số phức \(z = 5 + 2i\) bằng

Câu 21:

Hệ số của số hạng chứa \({x^3}\) trong khai triển \({\left( {\frac{1}{x} + {x^3}} \right)^9}\) (với \(x \ne 0)\) bằng

Câu 22:

Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là

Câu 23:

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x – 1} \right)^{\frac{1}{2}}}\) là

Câu 24:

Cho x, y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S.ABC có \(SA = x,BC = y,\) các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S,ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x.y bằng

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, biết \(A\left( {1; – 2;4} \right),B\left( {0;2;5} \right),C\left( {5;6;3} \right).\) Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

Câu 26:

Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là

Câu 27:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích  toàn phần bằng \(8\pi {a^2}.\) Chiều cao của hình trụ bằng

Câu 28:

Phương trình \({\log _3}\left( {x + 2} \right) + \frac{1}{2}{\log _3}{\left( {x – 5} \right)^2} + {\log _{\frac{1}{3}}}8 = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

Câu 29:

Nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = 3 – \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) là

Câu 30:

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {\frac{{z – 1}}{{z + 3i}}} \right| = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {z + i} \right| + 2\left| {\overline z – 4 + 7i} \right|\)

Câu 31:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho \(M\left( {2;0;0} \right),N\left( {1;1;1} \right).\) Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại \(B\left( {0;b;0} \right),C\left( {0;0;c} \right)\left( {b > 0,c > 0} \right).\) Hệ thức nào dứoi đây là đúng?

Câu 32:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(R\backslash \left\{ { – 2;1} \right\}\) thỏa mãn \(f’\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} + x – 2}},f\left( { – 3} \right) – f\left( 3 \right) = 0\) và \(f\left( 0 \right) = \frac{1}{3}.\) Giá trị biểu thức \(f\left( { – 4} \right) + f\left( { – 1} \right) – f\left( 4 \right)\) bằng

Câu 33:

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{x + 2}}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 34:

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online – Đề 4

Câu 35:

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết \(P\left( A \right) = \frac{1}{3},P\left( B \right) = \frac{1}{4}.\) Tính \(P\left( {A \cup B} \right)\)

Câu 36:

Trong không gian tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết \(A\left( {1;0; – 1} \right),\,\,B\left( {2;3; – 1} \right),\,\,C\left( { – 2;1;1} \right)\). Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp cảu tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).

Câu 37:

Số gí trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^3} – 6{{\rm{x}}^2} + m{\rm{x}} + 2}}\) luôn đồng biến trên khoảng \(\left( {1;3} \right)\) là:

Câu 38:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {1;4} \right],f\left( 1 \right) = 12\) và \(\int\limits_1^4 {f’\left( x \right)d{\rm{x}} = 17.} \) Giá trị của \(f\left( 4 \right)\) bằng

Câu 39:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right].\) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right),\) trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,x = b\) được tính theo công thức:

Câu 40:

Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy \(\left( {ABCD} \right)\) và \(SA = 2a.\) Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\)

Câu 42:

Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) có phương trình: \(2{\rm{x}} + 4y – 3{\rm{z}} + 1 = 0,\) một vecto pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là

Câu 43:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( {4; – 3; – 2} \right),D\left( {3; – 2;1} \right),E\left( {1;1; – 1} \right).\) Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên?

Câu 44:

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) < {\log _2}\left( {3 - x} \right)\) là

Câu 45:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) > 0\) xác định, có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) và thỏa mãn:

\(g\left( x \right) = 1 + 2018\int\limits_0^x {f\left( t \right)} dt,g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right).\) Tính \(\int\limits_0^1 {\sqrt {g\left( x \right)} d{\rm{x}}} \)

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot \left( {ABC{\rm{D}}} \right)\), đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4, biết \(SA = 3.\) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AD là

Câu 47:

Tổng tất các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;10\pi } \right]\) của phương trình \({\sin ^2}2{\rm{x}} + 3\sin 2{\rm{x}} + 2 = 0\).

Câu 48:

Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định). Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người nào đứng cạnh nhau

Câu 49:

Cho phương trình \({2.5^x} – \left( {m + 2} \right){5^x} + 2m – 1 = 0\) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m \in \left[ {0;2018} \right]\) để phương trình có nghiệm?

Câu 50:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình \(f\left( x \right) = – 3\) có số nghiệm là

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online – Đề 4

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40
  • Câu 41
  • Câu 42
  • Câu 43
  • Câu 44
  • Câu 45
  • Câu 46
  • Câu 47
  • Câu 48
  • Câu 49
  • Câu 50

Đáp án: Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online – Đề 4

Đáp án câu 1:
D
4. \({e^{ - 3}}\)
Đáp án câu 2:
D
4. \(y = 1\)
Đáp án câu 3:
C
3. 2
Đáp án câu 4:
C
3. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{4} + \frac{z}{3} = 1\)
Đáp án câu 5:
B
2. \(\frac{9}{4}\) .
Đáp án câu 6:
A
1. \(2x - 9y - 2\ln 2 - 3 = 0\)
Đáp án câu 7:
D
4. 0,024
Đáp án câu 8:
D
4. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng \( - 3\)
Đáp án câu 9:
A
1. \(a < 0,b < 0,c > 0,d < 0\)
Đáp án câu 10:
A
1. \( - \infty \)
Đáp án câu 11:
C
3. \(V' = \frac{9}{{16}}{a^3}\)
Đáp án câu 12:
B
2. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 25\)
Đáp án câu 13:
D
4. \(M\left( {1;1;0} \right)\)
Đáp án câu 14:
C
3. \(\frac{{\sqrt 2 }}{5}\)
Đáp án câu 15:
A
1. \(V = \frac{{4\sqrt 2 \pi }}{3}\)
Đáp án câu 16:
D
4. \(P = \sqrt 2 \)
Đáp án câu 17:
B
2. \(a + 2b = 8\)
Đáp án câu 18:
D
4. 25
Đáp án câu 19:
B
2. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = - 6\)
Đáp án câu 20:
C
3. 2i
Đáp án câu 21:
D
4. \(54{x^3}\)
Đáp án câu 22:
D
4. 50
Đáp án câu 23:
C
3. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
Đáp án câu 24:
A
1. \(\frac{4}{3}\)
Đáp án câu 25:
A
1. \(G\left( {2;2;4} \right)\)
Đáp án câu 26:
C
3. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^2}\)
Đáp án câu 27:
B
2. 2a
Đáp án câu 28:
C
3. 4
Đáp án câu 29:
C
3. \(F\left( x \right) = 3{\rm{x}} + \tan x + C\)
Đáp án câu 30:
B
2. 20
Đáp án câu 31:
A
1. \(b + c = bc\)
Đáp án câu 32:
A
1. \(\frac{1}{3}\ln 2 + \frac{1}{3}\)
Đáp án câu 33:
D
4. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
Đáp án câu 34:
A
1. \(y = \frac{{ - x - 3}}{{x - 2}}\)
Đáp án câu 35:
A
1. \(\frac{1}{7}\)
Đáp án câu 36:
A
1. \(\frac{x}{3} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{5}\)
Đáp án câu 37:
B
2. 10
Đáp án câu 38:
A
1. 29.
Đáp án câu 39:
A
1. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|} d{\rm{x}}\)
Đáp án câu 40:
B
2. \(\frac{{\pi {a^2}}}{2}\)
Đáp án câu 41:
B
2. \(\frac{1}{2}\)
Đáp án câu 42:
B
2. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;4;2} \right)\)
Đáp án câu 43:
C
3. không tồn tại
Đáp án câu 44:
D
4. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
Đáp án câu 45:
A
1. 505
Đáp án câu 46:
B
2. \(\frac{{12}}{5}\)
Đáp án câu 47:
A
1. \(\frac{{299}}{4}\pi \)
Đáp án câu 48:
B
2. \(\frac{7}{{110}}\)
Đáp án câu 49:
B
2. 2018
Đáp án câu 50:
D
4. 0

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.