1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1) tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2021-online-mon-toan-de-1

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Câu 1:

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có \(AC = a;BC = 2a,\angle ACB = 120^\circ \). Gọi M là trung điểm của \(BB’\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và \(CC’\) theo a.

Câu 2:

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz,\) phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}

x = 1 + 2t\\

y = 3t\\

z = – 2 + t

\end{array} \right.?\)

Câu 3:

Biết \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = – 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx} = 3,\) khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng

Câu 4:

Cho hai số phức \({z_1} = – 2 + i\) và \({z_2} = 1 + i\). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức \(2{z_1} + {z_2}\) có tọa độ là

Câu 5:

Cho hai hàm số \(y = \frac{{x – 3}}{{x – 2}} + \frac{{x – 2}}{{x – 1}} + \frac{{x – 1}}{x} + \frac{x}{{x + 1}}\) và \(y = \left| {x + 2} \right| – x + m\) (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C_1}} \right)\) và \(\left( {{C_2}} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của m để \(\left( {{C_1}} \right)\)và \(\left( {{C_2}} \right)\) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là

Câu 6:

Cho phương trình \(lo{g_9}{x^2} – {\log _3}\left( {3x – 1} \right) = – {\log _3}m\) (m là số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phuong trình đã cho có nghiệm?

Câu 7:

Kí hiệu \({z_0}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} – 16z + 17 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \(w = i{z_0}\)?

Câu 8:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

Câu 9:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) – 3 = 0\) là

Câu 10:

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

Câu 11:

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng

Câu 12:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right),\) bảng biến thiên của hàm số \(f’\left( x \right)\) như sau

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( {{x^2} + 2x} \right)\) là

Câu 13:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và

nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\) bằng

Câu 14:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{{{\left( {x – 1} \right)}^2}}}\) trên khoảng \(\left( {1;\,\, + \infty } \right)\) là

Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x – 2}}{{ – 1}} = \frac{{y – 1}}{2} = \frac{{z + 3}}{1}.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Câu 16:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và có đạo hàm trên \(\left[ {0;6} \right]\). Đồ thị của hàm số \(y = f’\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {0;6} \right]\) được cho bởi hình vẽ bên.

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Hàm số \(y = {\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} + 2021\) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị

trên đoạn \(y = f’\left( x \right)\)?

Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x – 2z – 7 = 0.\) Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right),\)\(SA = 2a,\) tam giác ABC vuông tại B, \(AB = a\sqrt 3 \) và \(BC = a\).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng

Câu 19:

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Số nghiệm thực của phương trình \(\left| {f\left( {{x^3} – 3x} \right)} \right| = \frac{1}{2}\) là

Câu 20:

Với a là số thực dương tùy ý, \(lo{g_5}{a^2}\) bằng

Câu 21:

Hàm số \(y = {2^{{x^2} – 3x}}\) có đạo hàm là

Câu 22:

Cho đường thẳng \(y = x\) và parabol \(y = \frac{1}{2}{x^2} + a\) (a là tham số thực dương). Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\) lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được bôi đậm trong hình vẽ dưới đây.

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Khi \({S_1} = {S_2}\) thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

Câu 23:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cạn ngang của đồ thị hàm số đã cho là

Câu 24:

Cho phương trình \(\left( {2\log _2^2x – 3{{\log }_2}x – 2} \right)\sqrt {{3^x} – m} = 0\) (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?

Câu 25:

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn \({a^4}b = 16.\) Giá trị của \(4{log _2}a + {log _2}b\) bằng

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( {0;4; – 3} \right).\) Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?

Câu 27:

Số phức liên hợp của số phức \(3 – 4i\) là

Câu 28:

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 3\) và \({u_2} = 9.\) Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

Câu 29:

Cho lăng trụ \(ABC.A’B’C’\) có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N và P lần lượt là tâm các mặt bên \(ABB’A’,\,\,ACC’A’\) và \(BCC’B’\). Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;\,\,0;\,2} \right),\,\,B\left( {1;\,2;\,1} \right),\,\,C\left( {3;\,\,2;\,\,0} \right)\) và \(D\left( {1;\,\,1;\,\,3} \right)\). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

Câu 31:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 32:

Cho phương trình \({log _9}{x^2} – {log _3}left( {6x – 1}ight) = – {log _3}m\) (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?

Câu 33:

Cho số phức z thỏa mãn \(3(\overline z + i) – \left( {2 – i} \right)z = 3 + 10i.\) Môđun của z bằng

Câu 34:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + 5\) là

Câu 35:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường\(y = f\left( x \right),\)\(y = 0,x = – 1\) và \(x = 4\) (như hình vẽ bên).

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 36:

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

Câu 37:

Cho hai số dương x, y thỏa mãn \({\log _2}{\left( {4x + y + 2xy + 2} \right)^{y + 2}} = 8 – \left( {2x – 2} \right)\left( {y + 2} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của \(P = 2x + y\) là số có dạng \(M = a\sqrt b + c\) với . Khi đó \(S = a + b + c\) bằng

Câu 38:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Câu 39:

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là

Câu 40:

Nghiệm của phương trình: \({3^{2x – 1}} = 27\) là

Câu 41:

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy là tam giác đều cạnh a và \(AA’ = \sqrt 3 a\). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {2;1; – 1} \right)\) trên trục Oz có tọa độ là

Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;3;0} \right)\) và \(B\left( {5;1; – 2} \right).\) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

Câu 44:

Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\)là các nghiệm của phương trình \({z^2} – 4z + 9 = 0\). Gọi \(M,{\rm{ }}N\) là các điểm biểu diễn của \({z_1}\) và \({z_2}\) trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của \(MN\) là

Câu 45:

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} – 3x + 2\) trên đoạn \(\left[ { – 3;3} \right]\) là

Câu 46:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),\,\,y = 0,\,\,x = – 1\) và \(x = 5\) (như hình vẽ).

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x – 3}}{2} = \frac{{y – 1}}{1} = \frac{{z + 7}}{{ – 2}}\). Đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là

Câu 48:

Cho hình trụ có chiều cao bằng \(4\sqrt 2 \). Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(\sqrt 2 \), thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

Câu 49:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right),\) bảng biến thiên của hàm số \(f’\left( x \right)\) như sau:

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( {{x^2} – 2x} \right)\) là

Câu 50:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right),\) hàm số \(y = f’\left( x \right)\) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Bất phương trình \(f\left( x \right) < x + m\) (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( {0;2} \right)\) khi và chỉ khi

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40
  • Câu 41
  • Câu 42
  • Câu 43
  • Câu 44
  • Câu 45
  • Câu 46
  • Câu 47
  • Câu 48
  • Câu 49
  • Câu 50

Đáp án: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Online Môn Toán (Đề 1)

Đáp án câu 1:
B
2. \(a\sqrt {\frac{3}{7}} \).
Đáp án câu 2:
D
4. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 2}}{1}.\)
Đáp án câu 3:
A
1. 5.
Đáp án câu 4:
C
3. \(\left( {2;\,\, - 3} \right)\)
Đáp án câu 5:
B
2. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)
Đáp án câu 6:
A
1. 4.
Đáp án câu 7:
B
2. \({M_3}\left( { - \frac{1}{4};1} \right)\).
Đáp án câu 8:
C
3. \(x = 1.\)
Đáp án câu 9:
C
3. 1.
Đáp án câu 10:
C
3. \(A_7^2.\)
Đáp án câu 11:
A
1. \(\frac{{13}}{{27}}\)
Đáp án câu 12:
C
3. 9.
Đáp án câu 13:
B
2. \(\frac{{\sqrt {21} a}}{{14}}.\)
Đáp án câu 14:
A
1. \(3\ln \left( {x - 1} \right) + \frac{2}{{x - 1}} + C\)
Đáp án câu 15:
C
3. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 1;2;1} \right).\)
Đáp án câu 16:
A
1. 3.
Đáp án câu 17:
C
3. 9.
Đáp án câu 18:
B
2. \(45^\circ .\)
Đáp án câu 19:
B
2. 3
Đáp án câu 20:
A
1. \(2lo{g_5}a.\)
Đáp án câu 21:
A
1. \(\left( {{x^2} - 3x} \right){2^{{x^2} - 3x + 1}}.\)
Đáp án câu 22:
C
3. \(\left( {0;\frac{1}{3}} \right).\)
Đáp án câu 23:
D
4. 1.
Đáp án câu 24:
A
1. 81
Đáp án câu 25:
A
1. 16.
Đáp án câu 26:
C
3. \(N\left( {0;3; - 5} \right).\)
Đáp án câu 27:
C
3. \( - 3 + 4i.\)
Đáp án câu 28:
D
4. 12.
Đáp án câu 29:
A
1. \(16\sqrt 3 \)
Đáp án câu 30:
C
3. \(\left\{ \begin{array}{l}

x = 1 + t\\

y = 4\\

z = 2 + 2t

\end{array} \right.\)
Đáp án câu 31:
C
3. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
Đáp án câu 32:
B
2. 6
Đáp án câu 33:
C
3. 3.
Đáp án câu 34:
A
1. \(2{x^2} + 5x + C.\)
Đáp án câu 35:
B
2. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} .\)
Đáp án câu 36:
A
1. \(\frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
Đáp án câu 37:
D
4. \(S = 19.\)
Đáp án câu 38:
A
1. \(y = - {x^4} + 2{x^3} + 3.\)
Đáp án câu 39:
B
2. \(Bh.\)
Đáp án câu 40:
C
3. \(x = 4.\)
Đáp án câu 41:
A
1. \(\frac{{3{a^3}}}{2}.\)
Đáp án câu 42:
B
2. \(\left( {0;1;0} \right).\)
Đáp án câu 43:
B
2. \(3x + 2y - z - 14 = 0.\)
Đáp án câu 44:
D
4. \(MN = 4\).
Đáp án câu 45:
B
2. 20.
Đáp án câu 46:
B
2. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \)
Đáp án câu 47:
B
2. \(\left\{ \begin{array}{l}

x = 1 - t\\

y = 2 - 4t\\

z = 3 - 3t

\end{array} \right..\)
Đáp án câu 48:
D
4. \(24\sqrt 2 \pi \)
Đáp án câu 49:
C
3. 3.
Đáp án câu 50:
B
2. \(m \ge f\left( 2 \right) - 2.\)

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.