Họ tất cả nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 2x\) là
3. \( - \frac{1}{2}\sin 2x + C\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tập xác định \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\},\)liên tục trên các khoảng \(\left( { – \infty ;1} \right);\left( {1; + \infty } \right)\)và có bảng xét dấu đạo hàm \(f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới:Số điểm cực của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là:
1. \(5\).
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\left( {2x – 1} \right) < 2\)
4. \(S = \left[ {\frac{1}{2};\,5} \right)\).
Chiều cao của khối lăng trụ có thể tích bằng \(V = 12\), diện tích đáy \(B = 4\) là
4. \(1\).
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {3 – 2x} \right)\) là:
4. \(D = \left( { - \infty ;0} \right)\).
Nghiệm của phương trình \({2^{x – 1}} = 8\) là
3. \(x = 5\).
Biết \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx = 5} \) và \(\int\limits_1^3 {g\left( x \right)dx = – 7} \). Giá trị của \(\int\limits_1^3 {\left[ {3f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng
1. \(1\)
Kí hiệu \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} – 6{\text{z}} + 18 = 0\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {\left( {{z_1} + {z_2}} \right)^2}\) bằng
2. \(6\).
Trong không gian\(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + 3z – 1 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\)?
3. \(\overrightarrow n = \left( {2;3;0} \right)\).
Trong không gian \(Oxyz,\) cho \(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow v = \left( {0; – 1;1} \right)\). Tìm tọa độ của véctơ tích có hướng của hai véctơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \).
2. \(\left( {5;1; - 1} \right)\).
Cho số phức \(z = 2i + 1\). Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức \(\overline z \) trên mặt phẳng tọađộ?
3. \(T\left( {2; - 1} \right)\).
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{2x – 1}}\) là:
3. \(x = 1\).
Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {2{a^2}} \right)\) bằng
3. \(4{\log _2}\left( a \right)\).
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên.
4. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 3\).
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x – 1}}{1} = \frac{y}{{ – 2}} = \frac{{z – 1}}{2}\). Điểm nào dưới đây không thuộc \(\Delta \)?
1. \(M\left( {0;2;1} \right)\).
Cho số nguyên dương \(n\) và số tự nhiên \(k\) thỏa mãn \(0 \leqslant k \leqslant n\), \(C_n^k\) là số các tổ hợp chập \(k\) của \(n\) phần tử. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\).
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\), \(SA = 3a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\)
4. \(3{a^3}\).
Đạo hàm của hàm số \(y = {2022^x}\) là
1. \(y' = x{.2022^{x - 1}}.\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào?
1. \(\left( { - 1;0} \right)\).
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng \(5\pi {a^2}\) và bán kính đáy bằng \(a\). Độ dài đường sinhcủa hình nón đã cho bằng:
2. \(a\sqrt 5 \).
Nếu \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx = 6} \) thì \(\int\limits_0^2 {3f\left( x \right)dx} \) bằng
4. \(8.\)
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 1\) và \({u_2} = 4\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
3. \(4\).
Khẳng định nào sau đây là đúng
3. \(\int {{a^x}dx = {a^x}.\ln a + C} \).
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?
4. \(x = - 1\)
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} – 3x\) trên \(\left[ {1;2} \right]\) bằng
1. \(\frac{{14}}{{27}}\).
Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
2. \(y = \sqrt {{x^3} + 2{\text{x}}} \).
Xét tất cả các số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \({\log _2}a = {\log _{16}}\left( {ab} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4. \(a = {b^3}\).
Cho hình lập phương \(ABCD:) A'B'C'D'\). Góc giữa đường thẳng \(AB\) và \(B'D'\) bằng
3. \({45^o}\).
Cho \(\int\limits_0^6 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 10\) và \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 7\) thì \(\int\limits_4^6 {f\left( x \right){\text{d}}x} \) bằng:
3. \(17\).
Trong không gian \(Oxyz,\) cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x – 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ – 2}},\) \({d_2}:\frac{{x + 2}}{{ – 2}} = \frac{{y – 1}}{{ – 1}} = \frac{z}{2}.\) Xét sự tương đối của hai đường thẳng đã cho.
3. Song song.
Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} = 2 – i\). Số phức \(w = {z_1}\overline {{z_2}} + {z_2}\) có phần thực bằng
4. \(4.\)
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC:) A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều và \(AB = 4\) (tham khảo hình vẽ).Khoảng cách từ \(C\) đến mặt phẳng \(\left( {ABB'A'} \right)\) bằng
4. \(2\sqrt 3 .\)
Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả cùng màu bằng
4. \(\frac{{19}}{{40}}\).
Trong không gian \(Oxyz,\) cho ba điểm \(A\left( {1;2;0} \right)\), \(B\left( {2;1;1} \right)\) và \(C\left( {1;2;3} \right)\). Mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \(BC\) có phương trình là
4. \(x - y - 2{\text{z}} - 3 = 0\).
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left[ {{{\log }_3}\left( {{x^2} + 1} \right) – {{\log }_3}\left( {x + 21} \right)} \right]\left( {16 – {2^{x – 1}}} \right) \geqslant 0?\)
2. \(16\).
Biết rằng đồ thị hàm số \(y = f(x)\) được cho như hình vẽ sauSố giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2} – f''\left( x \right).f\left( x \right)\) và trục \(Ox\) là:
4. \(0\).
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( 3 \right) = 21\), \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 9\). Tính \(I = \int\limits_0^1 {x.f'\left( {3x} \right){\text{d}}x} \).
2. \(I = 9\).
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông tâm \(O\) cạnh \(a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy, góc \(\widehat {SBD} = 60^\circ \). Thể tích khối chóp đã cho bằng
3. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình \({z^2} + 4az + {b^2} + 2 = 0\), (\(a,\,\,b\) là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực \(\left( {a;\,b\,} \right)\)sao cho phương trình đó có hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\) thỏa mãn \({z_1} + 2i{z_2} = 3 + 3i\)?
4. \(3\).
Cho số phức \(z = a + bi\,\left( {a\,;\,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \(4\left( {z – \bar z} \right) – 15i = i{\left( {z + \bar z – 1} \right)^2}\) và môđun của số phức \(z – \frac{1}{2} + 3i\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của \(\frac{a}{4} + b\) bằng
4. \(2\).
Cho hai hàm số\(f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + 3x\) và \(g(x) = m{x^3} + n{x^2} – x;\) với \(a,b,c,m,n \in \mathbb{R}\). Biết hàm số \(y = f\left( x \right) – g\left( x \right)\) có ba điểm cực trị là \( – 1,\,2\) và \(3\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y = f'\left( x \right)\) và \(y = g'\left( x \right)\) bằng
2. \(\frac{{71}}{9}\).
Trong không gian \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( {3;1;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{1}.\) Đường thẳng đi qua \(A,\) cắt trục \(Oy\) và vuông góc với \(d\) có phương trình là
4. \(\left\{ \begin{gathered}x = - 3 + 3t \hfill \\y = 5 - 2t \hfill \\z = - 1 + t \hfill \\\end{gathered} \right..\)
Cắt hình trụ \((T)\) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(3a\), ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng \(16{a^2}\). Diện tích xung quanh của \((T)\) bằng
4. \(8\sqrt {13} \pi {a^2}\).
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) sao cho tồn tại số thực \(y\) thỏa mãn \({3^{{x^2} + {y^2}}} = {4^{x + y}}?\)
3. \(5\).
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = 1.\) Có bao nhiêu điểm \(M\) thuộc \(\left( S \right)\) sao cho tiếp diện của mặt cầu \(\left( S \right)\) tại điểm \(M\) cắt các trục \(Ox,Oy\) lần lượt tại các điểm \(A\left( {a;0;0} \right),\,B\left( {0;b;0} \right)\) mà \(a,b\) là các số nguyên dương và \(\widehat {AMB} = 90^\circ ?\)
2. \(2\).
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} – 12{x^3} + 30{x^2} + \left( {3 – m} \right)x\), với \(m\) là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có đúng \(7\) điểm cực trị?
2. \(26.\)
Mô đun của số phức \(z = 2 – 3i\) bằng
2. \(13\).
Trong không gian \({\text{Ox}}yz\)cho mặt cầu \(\left( S \right):{(x – 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 3)^2} = 4\). Tâm của \(\left( S \right)\)có tọa độ là
2. \(\left( { - 1; - 2; - 3} \right)\)
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số \(y = {x^4} + {x^2} – 1\)?
4. \(Q( - 1;1)\).
Cho khối cầu có bán kính \(r = 2\). Thể tích của khối cầu đã cho bằng
4. \(256\pi \)
Kết quả:
Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
DANH MỤC NỔI BẬT
Tài Liệu Toán, Tài liệu Tiếng Anh, Tài Liệu Công Dân, Tài Liệu Địa Lí, Tài Liệu Lịch Sử, Tài Liệu Sinh Học, Tài Liệu Ngữ Văn, Tài Liệu Hóa Học, Tài Liệu Vật lí.
VỀ CHÚNG TÔI