1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2023-mon-toan-online-de-1

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1

Câu 1:

Cho số phức \(z = 3 – 4i\). Môđun của \(z\) bằng

Câu 2:

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z – 5} \right)^2} = 9\). Tìm tọa độ tâm của mặt cầu \(\left( S \right).\)

Câu 3:

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} – 1\) ?

Câu 4:

Một khối cầu có bán kính \(2R\) thì có thể tích \(V\) bằng bao nhiêu?

Câu 5:

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + 3x + 2\) là hàm số nào trong các hàm số sau ?

Câu 6:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?

Câu 7:

Tìm tập nghiệm \(S\)của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 8.\)

Câu 8:

Khối lập phương có thể tích bằng \(8\). Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó

Câu 9:

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\left( {2x – 1} \right)^\pi }\).

Câu 10:

Tập nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} – 3x + 3} \right) = 1\) là

Câu 11:

Cho \(\int\limits_a^c {f\left( x \right){\text{d}}x} = 17\) và \(\int\limits_b^c {f\left( x \right){\text{d}}x} = – 11\) với \(a < b < c\). Tính \(I = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\text{d}}x} \).

Câu 12:

Cho hai số phức \({z_1} = 1 – 2i\), \({z_2} = – 2 + i\). Tìm số phức \(z = {z_1}{z_2}\).

Câu 13:

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y – 1 = 0\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một vectơ pháp tuyến là

Câu 14:

Trong không gian với trục hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a = – \overrightarrow i + 2\overrightarrow j – 3\overrightarrow k .\) Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là:

Câu 15:

Số phức \(z = 2 – 3i\)có điểm biểu diễn là

Câu 16:

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x – 3}}{{x – 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

Câu 17:

Cho \(a\) là số thực dương khác \(1\). Tính \(I = {\log _a}\sqrt[3]{a}\).

Câu 18:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: \(\left\{ \begin{gathered} x = 2 + 3t \hfill \\ y = – 1 – 4t \hfill \\ z = 5t \hfill \\ \end{gathered} \right.\) đi qua điểm nào sau đây?

Câu 20:

Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm \(52\) con?

Câu 21:

Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là \(\sqrt 3 {a^2}\). Độ dài cạnh bên là \(a\sqrt 2 \). Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:

Câu 22:

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\pi ^x}\).

Câu 23:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 24:

Cho khối trụ có chiều cao bằng \(4a\) và bán kính đáy bằng \(2a\). Thể tích khối trụ đã cho bằng

Câu 25:

Cho \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 10\). Khi đó \(\int\limits_5^2 {\left[ {2 – 4f\left( x \right)} \right]{\text{d}}x} \) bằng :

Câu 26:

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \(\;{u_1} = 11\) và công sai \(d = 4\). Hãy tính \({u_{99}}\).

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?

Câu 28:

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) với bảng xét dấu đạo hàm như sau:Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1Số điểm cực trị của hàm số \(y = f(x)\) là

Câu 29:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + 2{x^2} + 3x – 4\) trên đoạn \(\left[ { – 4;\,0} \right]\) lần lượt là \(M\) và \(n\). Giá trị của tổng \(M + n\) bằng

Câu 30:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

Câu 31:

Với \(a\), \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng

Câu 32:

Cho hình lập phương \(ABCD:)A'B'C'D'\), góc giữa hai đường thẳng \(A'B\) và \(B'C\) là

Câu 33:

Cho \(\int\limits_1^2 {\left[ {4f\left( x \right) – 2x} \right]dx = 1.} \) Khi đó \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} \) bằng :

Câu 34:

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\left( d \right):\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{{ – 1}} = \frac{{z – 3}}{{ – 3}}\) và điểm \(B\left( { – 1;0;2} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(B\) và vuông góc đường thẳng \(\left( d \right)\).

Câu 35:

Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)z = 5{\left( {1 + i} \right)^2}\). Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức \(w = \bar z + iz\) bằng:

Câu 36:

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\), \(AB = a\),\(BC = a\sqrt 2 \), đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng đáy bằng \({30^0}\). Gọi \(h\) là khoảng cách từ điểm \(S\) đến mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Câu 37:

Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {2; – 1;3} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x – 3y + z – 1 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \(d\) đi qua \(A\) và vuông góc với \(\left( P \right)\).

Câu 39:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({4^x} – {8.2^x} + 4 = 0\) bằng bao nhiêu?

Câu 40:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sauĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1Số nghiệm của phương trình \(f\left( {2 – x} \right) – 1 = 0\) là

Câu 41:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết \(\int\limits_1^{{e^3}} {\frac{{f\left( {\operatorname{lnx} } \right)}}{x}} dx = 7\), \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\cos x} \right).\sin x} dx = 3\). Tính \(\int\limits_1^3 {\left( {f\left( x \right) + 2x} \right)} dx\).

Xét tích phân \(A = \int\limits_1^{{e^3}} {\frac{{f\left( {\ln x} \right)}}{x}} dx\).Đặt \(t = \ln x \Rightarrow dt = \frac{1}{x}dx\), đổi cận \(x = 1 \Rightarrow t = 0\), \(x = {e^3} \Rightarrow t = 3\).Do đó \(A = \int\limits_0^3 {f\left( t \right)dt} = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \).Xét tích phân \(B = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\cos x} \right).\sin x} dx\).Đặt \(u = \cos x \Rightarrow du = – \sin xdx\), đổi cận \(x = 0 \Rightarrow u = 1\), \(x = \frac{\pi }{2} \Rightarrow u = 0\).Do đó \(A = \int\limits_1^0 { – f\left( u \right)du} = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \).Xét \(\int\limits_1^3 {\left( {f\left( x \right) + 2x} \right)} dx\)\( = \int\limits_1^3 {f\left( x \right)} dx + \int\limits_1^3 {2x} dx = \)\(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)} dx – \int\limits_0^1 {f\left( x \right)} dx + \left. {{x^2}} \right|_1^3\)\( = 7 – 3 + 8 = 12\).
Câu 42:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\). Hình chiếu của \(S\) trên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) trùng với trung điểm của cạnh \(AB\). Cạnh bên \(SD = \frac{{3a}}{2}\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\) theo \(a\).

Gọi \(H\) là trung điểm của \(AB\) thì \(SH \bot \left( {ABCD} \right)\). Ta có \(HD = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\) nên \(SH = \sqrt {\frac{{9{a^2}}}{4} – \frac{{5{a^2}}}{4}} = a\).\({V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}SH.{S_{ABCD}}\)\( = \frac{1}{3}.a.{a^2} = \frac{{{a^3}}}{3}\).
Câu 43:

Gọi \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} – z + 1 = 0\). Giá trị của \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằng.

\({z^2} – z + 1 = 0\)\( \Leftrightarrow {z_1} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i \vee {z_2} = \frac{1}{2} – \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)Khi đó: \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 2\sqrt {\frac{1}{4} + \frac{3}{4}} = 2\).
Câu 44:

Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(5\left| {z – i} \right| = \left| {z + 1 – 3i} \right| + 3\left| {z – 1 + i} \right|\). Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của \(\left| {z – 2 + 3i} \right|\) ?

Gọi \(A\left( {0;1} \right)\), \(B\left( { – 1;3} \right),C\left( {1; – 1} \right)\). Ta thấy \(A\) là trung điểm của \(BC\)\( \Rightarrow M{A^2} = \frac{{M{B^2} + M{C^2}}}{2} – \frac{{B{C^2}}}{4}\) \( \Leftrightarrow M{B^2} + M{C^2} = 2M{A^2} + \frac{{B{C^2}}}{2} = 2M{A^2} + 10\).Ta lại có : \(5\left| {z – i} \right| = \left| {z + 1 – 3i} \right| + 3\left| {z – 1 + i} \right|\)\( \Leftrightarrow 5MA = MB + 3MC \leqslant \sqrt {10} .\sqrt {M{B^2} + M{C^2}} \)\( \Rightarrow 25M{A^2} \leqslant 10\left( {2M{A^2} + 10} \right)\) \( \Rightarrow MC \leqslant 2\sqrt 5 \)Mà \(\left| {z – 2 + 3i} \right| = \left| {\left( {z – i} \right) + \left( { – 2 + 4i} \right)} \right|\)\( \leqslant \left| {z – i} \right| + \left| {2 – 4i} \right|\)\( \leqslant \left| {z – i} \right| + 2\sqrt 5 \leqslant 4\sqrt 5 \).Dấu xảy ra khi \(\left\{ \begin{gathered} \left| {z – i} \right| = 2\sqrt 5 \hfill \\ \frac{a}{{ – 2}} = \frac{{b – 1}}{4} \hfill \\ \end{gathered} \right.\), với \(z = a + bi\); \(a,{\text{ }}b \in \mathbb{R}\).\( \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} z = 2 – 3i{\text{ }}\left( {loai} \right) \hfill \\ z = – 2 + 5i \hfill \\ \end{gathered} \right.\).
Câu 45:

Cho hàm số \(f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e\). Hàm số \(y = f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1

Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \(A\left( {1; – 4;0} \right)\),\(B\left( {3;0;0} \right)\). Viết phương trình đường trung trực \(\left( \Delta \right)\) của đoạn \(AB\) biết \(\left( \Delta \right)\) nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + y + z = 0\).

\(\left( \alpha \right)\) có VTPT \(\vec n = \left( {1;1;1} \right)\), \(\overrightarrow {AB} = \left( {2;4;0} \right)\)\( \Rightarrow \left[ {\vec n;\overrightarrow {AB} } \right] = \left( { – 4;2;2} \right)\).\(\left( \Delta \right)\) có VTCP \(\vec u = \left( {2; – 1; – 1} \right)\).Gọi \(I\) là trung điểm của \(AB\). Khi đó \(I\left( {2; – 2;0} \right)\).PT \(\left( \Delta \right):\left\{ \begin{gathered} x = 2 + 2t \hfill \\ y = – 2 – t \hfill \\ z = – t \hfill \\ \end{gathered} \right.\).\(A\left( {3;\;3;\;1} \right)\).
Câu 47:

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có các cạnh đều bằng \(a\sqrt 2 \). Tính thể tích khối nón có đỉnh \(S\) và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác \(ABCD\).

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1Gọi \(O\) là tâm của hình bình hành \(ABCD\) \( \Rightarrow SO \bot \left( {ABCD} \right)\).Ta có : \(OA = \frac{1}{2}AC\) \( = a\) \( \Rightarrow SO = \sqrt {S{A^2} – A{O^2}} \) \( = a\).Hình nón đỉnh \(S\) có chiều cao \(h = SO\) \( = a\), bán kính đáy \(r = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\), có thể tích là :\(V = \frac{1}{3}{\text{\pi }}{r^2}h\) \( = \frac{{{\text{\pi }}{a^3}}}{6}\).
Câu 48:

Gọi \(S\) là tổng tất cả các giá trị nguyên của \(m\) để bất phương trình \(\ln \left( {7{x^2} + 7} \right) \geqslant \ln \left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\) nghiệm đúng với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{R}\). Tính \(S\).

Ta có: \(\ln \left( {7{x^2} + 7} \right) \geqslant \ln \left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} 7{x^2} + 7 \geqslant m{x^2} + 4x + m \hfill \\ m{x^2} + 4x + m > 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {\left( {7 – m} \right){x^2} – 4x + 7 – m \geqslant 0\;\;\left( 1 \right)} \\ {m{x^2} + 4x + m > 0\;\;\left( 2 \right)} \end{array}} \right.\)Bất phương trình đã cho đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\) khi và chỉ khi các bất phương trình \(\left( 1 \right),\left( 2 \right)\) đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\).Xét \(\left( {7 – m} \right){x^2} – 4x + 7 – m \geqslant 0\) \(\left( 1 \right)\).+ Khi \(m = 7\) ta có \(\left( 1 \right)\) trở thành \( – 4x \geqslant 0 \Leftrightarrow x \leqslant 0\). Do đó \(m = 7\) không thỏa mãn.+ Khi \(m \ne 7\) ta có \(\left( 1 \right)\) đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} 7 – m > 0 \hfill \\ \Delta ' \leqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m < 7 \hfill \\ 4 - {\left( {7 - m} \right)^2} \leqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m < 7 \hfill \\ m \leqslant 5 \vee m \geqslant 9 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) \( \Leftrightarrow m \leqslant 5\) \(\left( * \right)\).Xét \(m{x^2} - 4x + m > 0\) \(\left( 2 \right)\).+ Khi \(m = 0\) ta có \(\left( 2 \right)\) trở thành \( – 4x > 0 \Leftrightarrow x < 0\). Do đó \(m = 0\) không thỏa mãn.+ Khi \(m \ne 0\) ta có \(\left( 2 \right)\) đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m > 0 \hfill \\ \Delta ' < 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m > 0 \hfill \\ 4 – {m^2} < 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m > 0 \hfill \\ m < - 2 \vee m > 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) \( \Leftrightarrow m > 2\) \(\left( { * * } \right)\).Từ \(\left( * \right)\) và \(\left( { * * } \right)\) ta có \(2 < m \leqslant 5\). Do \(m \in Z\) nên \(m \in \left\{ {3;4;5} \right\}\). Từ đó \(S = 3 + 4 + 5 = 12\).
Câu 49:

Trong không gian \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) với \(A\left( {m;0;0} \right)\), \(B\left( {0;m – 1;0} \right)\); \(C\left( {0;0;m + 4} \right)\) thỏa mãn \(BC = AD\), \(CA = BD\) và \(AB = CD\). Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện \(ABCD\) bằng

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1Đặt \(BC = a\); \(CA = b\); \(AB = c\) .Gọi \(M\), \(N\) lần lượt là trrung điểm của \(AB\) và \(CD\).Theo giả thiết ta có tam giác \(\Delta ABC = \Delta CDA\) \(\left( {c.c.c} \right)\)\( \Rightarrow CM = DM\) hay tam giác \(CMD\) cân tại \(M\) \( \Rightarrow MN \bot CD\).Chứng minh tương tự ta cũng có \(MN \bot AB\).Gọi \(I\) là trung điểm của \(MN\) thì \(IA = IB\) và \(IC = ID\).Mặt khác ta lại có \(AB = CD\) nên \(\Delta BMI = \Delta CNI\) \( \Rightarrow IB = IC\) hay \(I\) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \(ABCD\).Ta có \(I{A^2} = I{M^2} + A{M^2}\)\( = \frac{{M{N^2}}}{4} + \frac{{A{B^2}}}{4}\)\( = \frac{{M{N^2} + {c^2}}}{4}\).Mặt khác \(CM\) là đường trung tuyến của tam giác \(ABC\) nên \(C{M^2} = \frac{{2{a^2} + 2{b^2} – {c^2}}}{4}\) \( \Rightarrow M{N^2} = C{I^2} – C{N^2}\)\( = \frac{{2{a^2} + 2{b^2} – {c^2}}}{4} – \frac{{{c^2}}}{4}\)\( = \frac{{{a^2} + {b^2} – {c^2}}}{2}\).Vậy \(I{A^2} = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{8}\).Với \({a^2} + {b^2} + {c^2} = 2{m^2} + 2{\left( {m – 1} \right)^2} + 2{\left( {m + 4} \right)^2}\)\( = 6{\left( {m + 1} \right)^2} + 28\)Vậy \(I{A^2} = \frac{{6{{\left( {m + 1} \right)}^2} + 28}}{8} \geqslant \frac{7}{2}\)\( \Rightarrow I{A_{\min }} = \sqrt {\frac{7}{2}} = \frac{{\sqrt {14} }}{2}\).
Câu 50:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) cho bởi hình vẽ bên. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( x \right) – \frac{{{x^2}}}{2}\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Hỏi đồ thị hàm số \(y = g\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị ?Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1

\(g'\left( x \right) = f'\left( x \right) – x\)Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1Từ đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) và đồ thị hàm số \(y = x\) ta thấy \(f'\left( x \right) – x > 0\) với \(\forall x \in \left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)\(f'\left( x \right) – x < 0\) với \(\forall x \in \left( {1;2} \right)\)Ta có bảng biến thiên của \(g\left( x \right)\)Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1Vậy đồ thị hàm số \(y = g\left( x \right)\) có hai điểm cực trị.

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40
  • Câu 41
  • Câu 42
  • Câu 43
  • Câu 44
  • Câu 45
  • Câu 46
  • Câu 47
  • Câu 48
  • Câu 49
  • Câu 50

Đáp án: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Online-Đề 1

Đáp án câu 1:
D
4. \(25\).
Đáp án câu 2:
B
2. \(\left( {1;2;5} \right).\)
Đáp án câu 3:
B
2. Điểm \(N\left( { - 1; - 2} \right)\)
Đáp án câu 4:
C
3. \(V = \frac{{24\pi {R^3}}}{3}\).
Đáp án câu 5:
C
3. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C\).
Đáp án câu 6:
D
4. Hàm số \(f\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là \(x = 2\).
Đáp án câu 7:
C
3. \(S = ( - \infty ;3)\).
Đáp án câu 8:
B
2. \(2\).
Đáp án câu 9:
C
3. \(D = \mathbb{R}\).
Đáp án câu 10:
C
3. \(\left\{ {0;3} \right\}.\)
Đáp án câu 11:
C
3. \(I = - 28\).
Đáp án câu 12:
A
1. \(z = - 4 + 5i\).
Đáp án câu 13:
D
4. \(\vec n = \left( { - 2;\, - 1;\,1} \right)\).
Đáp án câu 14:
A
1. \(\overrightarrow a \left( { - 1;2; - 3} \right)\).
Đáp án câu 15:
B
2. \(\left( {2; - 3} \right)\).
Đáp án câu 16:
D
4. \(x = 2\) và \(y = 1\).
Đáp án câu 17:
A
1. \(I = - 3\).
Đáp án câu 18:
B
2. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\).
Đáp án câu 19:
A
1. \(M(5;\,5;\,5)\)
Đáp án câu 20:
C
3. \(104.\)
Đáp án câu 21:
A
1. \(\sqrt 3 {a^3}\).
Đáp án câu 22:
A
1. \(y' = x{\pi ^{x - 1}}\).
Đáp án câu 23:
D
4. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 24:
D
4. \(\frac{{16}}{3}\pi {a^3}\).
Đáp án câu 25:
C
3. \(34\) .
Đáp án câu 26:
B
2. \(403.\)
Đáp án câu 27:
D
4. \(\int {\sin 2xdx = 2\cos 2x + C,C \in \mathbb{R}} \).
Đáp án câu 28:
D
4. \(2\).
Đáp án câu 29:
B
2. \( - 4\).
Đáp án câu 30:
B
2. \(y = {x^3} + 4{x^2} + 3x - 1\) .
Đáp án câu 31:
B
2. \(\log a + 2\log b\).
Đáp án câu 32:
B
2. \(60^\circ \).
Đáp án câu 33:
A
1. \(1\).
Đáp án câu 34:
A
1. \(2x + y + 3z - 4 = 0\).
Đáp án câu 35:
D
4. \(8\).
Đáp án câu 36:
D
4. \(h = a\sqrt 3 \).
Đáp án câu 37:
D
4. \(0,2\).
Đáp án câu 38:
A
1. \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{3}\)
Đáp án câu 39:
C
3. \(0\).
Đáp án câu 40:
B
2. \(2\).
Đáp án câu 41:
A
1. \(12\).
Đáp án câu 42:
A
1. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}\).
Đáp án câu 43:
C
3. \(2\).
Đáp án câu 44:
C
3. \(M = 9\)
Đáp án câu 45:
A
1. \(a + c < b + d\).
Đáp án câu 46:
A
1. \(\Delta :\left\{ \begin{gathered} x = 2 + 2t \hfill \\ y = - 2 - t \hfill \\ z = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).
Đáp án câu 47:
D
4. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{2}\).
Đáp án câu 48:
C
3. \(S = 0\).
Đáp án câu 49:
B
2. \(\sqrt 7 \).
Đáp án câu 50:
B
2. \(1\).

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.