Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\left( {2{x^2} + 5x + 2} \right)\left( {{x^2} – 16} \right) = 0} \right\}\). Tập hợp \(A\) được viết dưới dạng liệt kê là
4. \(\left\{ { - 4;\;\frac{{ - 1}}{2};\; - 2;\;4} \right\}\).
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: \(X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}/2{{\text{x}}^2} – 5x + 2 = 0} \right\}\)
3. \(X = \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\).
Cho tập \(X = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\left( {{x^2} – 4} \right)\left( {x – 1} \right)\left( {2{x^2} – 7x + 3} \right) = 0} \right\}\) . Tính tổng \(S\) các phần tử của \(X\).
3. \(S = 4\).
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?
4. \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + 2x + 3 = 0} \right.} \right\}.\)
Cho \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.
2. \(A\) có \(2\) phần tử.
Cách viết nào sau đây là đúng?
2. \(a \subset \left[ {a;b} \right].\)
Cho tập hợp \(A\, = \,\left\{ {1;\,2;\,8} \right\}\). Tập hợp \(A\) có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
3. \(8\).
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
3. \(A \in \emptyset \).
Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}| – 3 < x \leqslant 4} \right\}\). Tập hợp \(B\) có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
1. \(16\).
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x;y;z} \right\}\) và \(B = \left\{ {x;y;z;t;u} \right\}\). Có bao nhiêu tập \(X\)thỏa mãn \(A \subset X \subset B\)?
2. \(4\).
Kết quả:
Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
DANH MỤC NỔI BẬT
Tài Liệu Toán, Tài liệu Tiếng Anh, Tài Liệu Công Dân, Tài Liệu Địa Lí, Tài Liệu Lịch Sử, Tài Liệu Sinh Học, Tài Liệu Ngữ Văn, Tài Liệu Hóa Học, Tài Liệu Vật lí.
VỀ CHÚNG TÔI