1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2023-mon-toan-online-de-5

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5

Câu 1:

Cho số phức \(z = \sqrt 7 – 3i\). Tính \(\left| z \right|\) .

Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x – 2y – 4 = 0\). Tính bán kính \(R\) của \((S).\)

Câu 3:

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} + 3\) ?

Câu 4:

Khối cầu \(\left( S \right)\) có diện tích mặt cầu bằng \(16\pi \) (đvdt). Tính thể tích khối cầu.

Câu 5:

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\) là

Câu 6:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thịĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Câu 7:

Các giá trị \(x\) thỏa mãn bất phương trình \({\log _2}\left( {3x – 1} \right) > 3\) là :

Câu 8:

Thể tích của khối lập phương cạnh \(2a\) bằng

Câu 9:

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3 + x} \right)^\pi }\) là

Câu 10:

Nghiệm của phương trình \({\log _4}\left( {x – 1} \right) = 3\) là

Câu 11:

Cho \(\int\limits_a^d {f\left( x \right){\text{d}}x} = 5\), \(\int\limits_b^d {f\left( x \right){\text{d}}x} = 2\) với \(a < d < b\). Tính \(I = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\text{d}}x} \).

Câu 12:

Cho số phức \({z_1} = 3 + 2i\), \(\,{z_2} = 6 + 5i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = 6{z_1} + 5{z_2}\)

Câu 13:

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho phương trình mặt phẳng \(\left( P \right):\,2x – 3y + 4z + 5 = 0\). Vectơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Câu 14:

Trong không gian với trục hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a = – \overrightarrow i + 2\overrightarrow j – 3\overrightarrow k .\) Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là:

Câu 15:

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức \(z = – 1 + 2i?\)Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5

Câu 16:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x – 4}}{{x + 2}}\) là

Câu 17:

Với \(a,\,b\, > 0\) tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 18:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5

Câu 19:

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{2}\). Điểm nào sau đây thuộc được thẳng \(d\)?

Câu 20:

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

Câu 21:

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng \(6c{m^2}\) và có chiều cao là \(2cm\). Thể tích của khối chóp đó là:

Câu 22:

Đạo hàm của hàm số \(y = {5^x} + 2023\) là :

Câu 23:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5

Câu 24:

Tính thể tích \(V\) của khối trụ có bán kính đáy \(r = 10\,{\text{cm}}\) và chiều cao \(h = 6\,{\text{cm}}\).

Câu 25:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {0\,;\,10} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^{10} {f\left( x \right)\,{\text{d}}x} = 7\), \(\int\limits_2^6 {f\left( x \right)\,{\text{d}}x} = 3\). Tính \(P = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)\,{\text{d}}x} + \int\limits_6^{10} {f\left( x \right)\,{\text{d}}x} \).

Câu 26:

Một cấp số cộng có \(8\) số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai \(d\) của cấp số cộng đó là bao nhiêu?

Câu 27:

Một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {(x + 1)^3}\) là

Câu 28:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên một khoảng \(K\) như hình vẽ bên.

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5

Trên \(K\), hàm số có bao nhiêu cực trị?

Câu 29:

Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{3x – 1}}{{x – 3}}\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,2} \right]\). Tính \(2M – m\) .

Câu 30:

Cho hàm số \(y = \frac{{2x – 1}}{{x + 1}}\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng.

Câu 31:

Nếu \({\log _7}x = {\log _7}a{b^2} – {\log _7}{a^3}b\)\(\left( {a,b > 0} \right)\) thì \(x\) nhận giá trị bằng.

Câu 32:

Cho khối chóp \(S.ABC\) có \(SA\, \bot \,\,\left( {ABC} \right)\), tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\), \(AC = \,2a\), \(BC = a\),\(\,SB = 2a\sqrt 3 \). Tính góc giữa \(SA\,\)và mặt phẳng \(\,\left( {SBC} \right)\).

Câu 33:

Cho \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\text{d}}x} = 12\)và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\text{d}}x} = 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\text{d}}x} \)bằng

Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ \({\text{O}}xyz\), cho điểm \(D\left( { – 2;1; – 1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ – 1}} = \frac{{z – 3}}{3}\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua điểm \(D\) và vuông góc \(d\) có phương trình là

Câu 35:

Cho hai số phức \({z_1} = 2 + i\) và \({z_2} = – 3 + i\). Phần ảo của số phức \({z_1}\overline {{z_2}} \) bằng

Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\) và chiều cao bằng \(a\sqrt 2 \) . Tính khoảng cách \(d\) từ tâm \(O\) của đáy \(ABCD\) đến một mặt bên theo \(a\) .

Câu 37:

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng:

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {1;0;1} \right)\) và \(B\left( {3;2; – 1} \right)\).

Câu 39:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\left( {17 – 12\sqrt 2 } \right)^x} \geqslant {\left( {3 + \sqrt 8 } \right)^{{x^2}}}\) là

Câu 40:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên.

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5

Biết \(f\left( a \right) > 0\), hỏi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

.Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5Theo hình vẽ ta có : \(\int\limits_a^b {f’\left( x \right){\text{d}}x} = \left. {\left[ {f\left( x \right)} \right]} \right|_a^b = f\left( b \right) – f\left( a \right) > 0\).

Hay : \(f\left( b \right) > f\left( a \right) > 0\).Tương tự : \(f\left( c \right) < f\left( b \right)\).Hàm số có hay hàm số có \(3\) điểm cực trị tại \(x = a,x = b,x = c\).Tóm lại, hàm số \(f\left( x \right)\) phải thỏa mãn các điều kiện sau:Hàm số có 3 điểm cực trị tại \(x = a,x = b,x = c\) thỏa \(a < b < c\).\(f\left( b \right) > f\left( a \right) > 0\).\(f\left( c \right) < f\left( b \right)\).Là hàm số bậc bốn có hệ số \(a > 0\).Từ đó, ta có thể lập được bảng biến thiên như sau :Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5.Vậy đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm.
Câu 41:

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có\(\int\limits_0^1 {f(x)dx = 2} \) , \(\int\limits_0^3 {f(x)dx = 6} \). Tính \(I = \int\limits_{ – 1}^1 {f\left( {\left| {2x – 1} \right|} \right)} dx\).

Đặt \(t = 2x – 1 \Rightarrow dt = 2dx\).Đổi cận: \(\left\{ \begin{gathered} x = – 1 \Rightarrow t = – 3 \hfill \\ x = 1 \Rightarrow t = 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)Ta có: \(I = \frac{1}{2}\int\limits_{ – 3}^1 {f\left( {\left| t \right|} \right)} dt = \frac{1}{2}\left( {\int\limits_{ – 3}^0 {f( – t) + \int\limits_0^1 {f(t)} } } \right)dt\,\,\,(1)\).+ \(\int\limits_0^1 {f(t)} dt = \int\limits_0^1 {f(x)} dx = 2\) .+ Tính \(\int\limits_{ – 3}^0 {f( – t)dt} \) : Đặt \(z = – t \Rightarrow dz = – dt \Rightarrow \int\limits_{ – 3}^0 {f( – t)dt = – } \int\limits_3^0 {f(z)dz = } \int\limits_0^3 {f(z)dz} = 6\).Thay vào (1) ta được \(I = 4\).
Câu 42:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) với \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Mặt bên \(SAB\) là tam giác cân tại \(S\) và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên \(SC\) tạo với đáy một góc \(60^\circ \). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\).

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5Gọi \(I\) là trung điểm của \(AB\).Ta có: \(\Delta SAB\) cân tại \(S\) \( \Rightarrow \) \(SI \bot AB\) \(\left( 1 \right)\)Mặt khác: \(\left\{ \begin{gathered} \left( {SAB} \right) \bot \left( {ABCD} \right) \hfill \\ \left( {SAB} \right) \cap \left( {ABCD} \right) = AB \hfill \\ \end{gathered} \right.\) \(\left( 2 \right)\)Từ \(\left( 1 \right)\) và \(\left( 2 \right)\), suy ra: \(SI \bot \left( {ABCD} \right)\)\( \Rightarrow SI\) là chiều cao của hình chóp \(S.ABCD\)\( \Rightarrow \)\(IC\) là hình chiếu của \(SC\) lên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\)\( \Rightarrow \widehat {\left( {SC,\left( {ABCD} \right)} \right)} = \widehat {\left( {SC,IC} \right)} = \widehat {SCI} = 60^\circ \)Xét \(\Delta IBC\) vuông tại \(B\), ta có: \(IC = \sqrt {I{B^2} + B{C^2}} = \sqrt {{{\left( {\frac{a}{2}} \right)}^2} + {a^2}} = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)Xét \(\Delta SIC\) vuông tại \(I\), ta có: \(SI = IC.\tan 60^\circ = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}.\sqrt 3 = \frac{{a\sqrt {15} }}{2}\)Vậy thể tích khối chóp \(S.ABCD\) là: \(V = \frac{1}{3}.{S_{ABCD}}.SI = \frac{1}{3}.{a^2}.\frac{{a\sqrt {15} }}{2} = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\).
Câu 43:

Gọi \({z_1}\), \({z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} – z + 1 = 0\). Tính giá trị của \(P = \left| {z_1^{2023} – z_2^{2023}} \right|\).

\({z^2} – z + 1 = 10\)\( \Rightarrow \left[ \begin{gathered} {z_1} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i \hfill \\ {z_2} = \frac{1}{2} – \frac{{\sqrt 3 }}{2}i \hfill \\ \end{gathered} \right.\).Ta có: \({z_1}^{2023} = {\left( {\frac{{1 + \sqrt 3 i}}{2}} \right)^{2023}}\)\( = {\left[ {{{\left( {\frac{{1 + \sqrt 3 i}}{2}} \right)}^3}} \right]^{674}}\frac{{\left( {1 + \sqrt 3 i} \right)}}{2}\)\( = \frac{{{{\left( { – 8} \right)}^{674}}\left( {1 + \sqrt 3 i} \right)}}{{{2^{2023}}}}\).\({z_2}^{2023} = {\left( {\frac{{1 – \sqrt 3 i}}{2}} \right)^{2023}}\)\( = {\left[ {{{\left( {\frac{{1 – \sqrt 3 i}}{2}} \right)}^3}} \right]^{674}}\frac{{\left( {1 – \sqrt 3 i} \right)}}{2}\)\( = \frac{{{{\left( { – 8} \right)}^{674}}\left( {1 – \sqrt 3 i} \right)}}{{{2^{2023}}}}\).Suy ra: \(P = \left| {z_1^{2023} – z_2^{2023}} \right| = \left| {\frac{{{{\left( { – 8} \right)}^{674}}\left( {1 + \sqrt 3 i} \right)}}{{{2^{2023}}}} – \frac{{{{\left( { – 8} \right)}^{674}}\left( {1 – \sqrt 3 i} \right)}}{{{2^{2023}}}}} \right|\)\( = \left| {\frac{1}{{{2^{2023}}}}.{{\left( { – 8} \right)}^{674}}\left( {2\sqrt 3 i} \right)} \right| = \left| {\frac{1}{{{2^{2023}}}}{{.2}^{2022}}\left( {2\sqrt 3 i} \right)} \right| = \sqrt 3 \).
Câu 44:

Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z – 1 – i} \right| = 1\), số phức \(w\) thỏa mãn \(\left| {\bar w – 2 – 3i} \right| = 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(\left| {z – w} \right|\).

Gọi \(M\left( {x;y} \right)\) biểu diễn số phức \(z = x + iy\) thì \(M\) thuộc đường tròn \(\left( {{C_1}} \right)\) có tâm \({I_1}\left( {1;1} \right)\), bán kính \({R_1} = 1\).\(N\left( {x';y'} \right)\) biểu diễn số phức \(w = x' + iy'\) thì \(N\) thuộc đường tròn \(\left( {{C_2}} \right)\) có tâm \({I_2}\left( {2; – 3} \right)\), bán kính \({R_2} = 2\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| {z – w} \right|\) chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn \(MN\).Ta có \(\overrightarrow {{I_1}{I_2}} = \left( {1; – 4} \right)\)\( \Rightarrow {I_1}{I_2} = \sqrt {17} \)\( > {R_1} + {R_2}\)\( \Rightarrow \left( {{C_1}} \right)\) và \(\left( {{C_2}} \right)\) ở ngoài nhau. \( \Rightarrow M{N_{\min }}\)\( = {I_1}{I_2} – {R_1} – {R_2}\)\( = \sqrt {17} – 3\)
Câu 45:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình \(f'\left( x \right) = 0\) có bốn nghiệm phân biệt \(a\),\(0\),\(b\),\(c\) với \(a < 0 < b < c\).Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5

Bảng biến thiên của \(y = f\left( x \right)\):Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5Do đó ta có \(f\left( c \right) > f\left( b \right)\) (1)Ta gọi \({S_1},{S_2},{S_3}\) lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và trục hoành như hình bên.\({S_2} > {S_1} + {S_3} \Leftrightarrow – \int\limits_0^b {f'\left( x \right){\text{d}}x} > \int\limits_a^0 {f'\left( x \right){\text{d}}x} + \int\limits_b^c {f'\left( x \right){\text{d}}x} \Leftrightarrow \left. { – f\left( x \right)} \right|_0^b > \left. {f\left( x \right)} \right|_a^0 + \left. {f\left( x \right)} \right|_b^c\) \( \Leftrightarrow f\left( 0 \right) – f\left( b \right) > f\left( 0 \right) – f\left( a \right) + f\left( c \right) – f\left( b \right)\) \( \Rightarrow f\left( a \right) > f\left( c \right)\) (2)Từ (1) và (2) suy ra \(f\left( a \right) > f\left( c \right) > f\left( b \right)\).
Câu 46:

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta \) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( P \right):z – 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x + y + z – 3 = 0\). Gọi \(d\) là đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\), cắt đường thẳng \(\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y – 2}}{{ – 1}} = \frac{{z – 3}}{{ – 1}}\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta \). Phương trình của đường thẳng \(d\) là

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5Đặt \({\vec n_P} = \left( {0;0;1} \right)\) và \({\vec n_Q} = \left( {1;1;1} \right)\) lần lượt là véctơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\).Do \(\Delta = \left( P \right) \cap \left( Q \right)\) nên \(\Delta \) có một véctơ chỉ phương \({\vec u_\Delta } = \left[ {{{\vec n}_P},{{\vec n}_Q}} \right] = \left( { – 1;1;0} \right)\).Đường thẳng \(d\) nằm trong \(\left( P \right)\) và \(d \bot \Delta \) nên \(d\) có một véctơ chỉ phương là \({\vec u_d} = \left[ {{{\vec n}_P},{{u'}_\Delta }} \right]\) \( = \left( { – 1; – 1;0} \right)\).Gọi \(d':\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y – 2}}{{ – 1}} = \frac{{z – 3}}{{ – 1}}\) và \(A = d' \cap d \Rightarrow A = d' \cap \left( P \right)\)Xét hệ phương trình \(\left\{ \begin{gathered} z – 1 = 0 \hfill \\ \frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y – 2}}{{ – 1}} = \frac{{z – 3}}{{ – 1}} \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} z = 1 \hfill \\ y = 0 \hfill \\ x = 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Rightarrow A\left( {3;0;1} \right)\).Do đó phương trình đường thẳng \(d:\left\{ \begin{gathered} x = 3 + t \hfill \\ y = t \hfill \\ z = 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).
Câu 47:

Một tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 5\), \(AC = 12\). Cho tam giác \(ABC\) quay quanh cạnh huyền \(BC\) ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5Gọi \(AH\) là đường cao của tam giác \(ABC\) thì khối tròn xoay tạo thành là 2 khối nón có chung đáy với bán kính là \(R = AH = \frac{{5.12}}{{\sqrt {{5^2} + {{12}^2}} }} = \frac{{60}}{{13}}\) và các chiều cao lần lượt là \({h_1} = BH\), \({h_2} = CH\) thỏa \({h_1} + {h_2} = BC = 13\).Vậy thể tích khối tròn xoay là \(V = \frac{1}{3}\pi {R^2}\left( {{h_1} + {h_2}} \right) = \frac{1}{3}\pi {\left( {\frac{{60}}{{13}}} \right)^2}.13 = \frac{{1200\pi }}{{13}}\).
Câu 48:

Tìm tất cả giá trị của \(m\) để bất phương trình \({9^x} – 2\left( {m + 1} \right){3^x} – 3 – 2m > 0\) nghiệm đúng với mọi số thực \(x\).

Đặt \(t = {3^x}\), \(t > 0\). Khi đó, bất phương trình trở thành:\({t^2} – 2\left( {m + 1} \right)t – 3 – 2m > 0\)\( \Leftrightarrow \left( {t + 1} \right)\left( {t – 3 – 2m} \right) > 0\) \( \Leftrightarrow t – 3 – 2m > 0\)\( \Leftrightarrow t > 3 + 2m\) \(\left( 1 \right)\) (Do \(t > 0\)).Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\) thì \(\left( 1 \right)\) phải nghiệm đúng với mọi \(t \in \left( {0;\, + \infty } \right)\).Điều này tương đương với \(3 + 2m \leqslant 0\) \( \Leftrightarrow m \leqslant – \frac{3}{2}\).Vậy giá trị cần tìm của \(m\) là \(m \leqslant – \frac{3}{2}\).
Câu 49:

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {\frac{1}{2};\frac{{\sqrt 3 }}{2};0} \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} = 8\). Một đường thẳng đi qua điểm \(M\) và cắt \(\left( S \right)\) tại hai điểm phân biệt \(A\), \(B\). Diện tích lớn nhất của tam giác \(OAB\) bằng

Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(O\left( {0;0;0} \right)\) và bán kính \(R = 2\sqrt 2 \).Ta có: \(\overrightarrow {OM} = \left( {\frac{1}{2};\frac{{\sqrt 3 }}{2};0} \right)\)\( \Rightarrow OM = 1 < R\)\( \Rightarrow \) điểm \(M\) nằm trong mặt cầu \(\left( S \right)\).Gọi \(H\) là trung điểm \(AB \Rightarrow OH \leqslant OM\).Đặt \(OH = x \Rightarrow 0 \leqslant x \leqslant 1\).Đặt \(\widehat {AOH} = \alpha \Rightarrow \sin \alpha = \frac{{AH}}{{OA}} = \frac{{\sqrt {O{A^2} - O{H^2}} }}{{OA}} = \frac{{\sqrt {8 - {x^2}} }}{{2\sqrt 2 }}\); \(\cos \alpha = \frac{{OH}}{{OA}} = \frac{x}{{2\sqrt 2 }}\).Suy ra \(\sin \widehat {AOB} = 2\sin \alpha \cos \alpha = \frac{{x\sqrt {8 - {x^2}} }}{4}\).Ta có: \({S_{\Delta OAB}} = \frac{1}{2}OAOB.\sin \widehat {AOB} = x\sqrt {8 - {x^2}} \) với \(0 \leqslant x \leqslant 1\).Xét hàm số \(f\left( x \right) = x\sqrt {8 - {x^2}} \) trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\)\(f'\left( x \right) = \sqrt {8 - {x^2}} - \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {8 - {x^2}} }} = \frac{{8 - 2{x^2}}}{{\sqrt {8 - {x^2}} }} > 0,\forall x \in \left[ {0;1} \right]\)\( \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right) = \sqrt 7 \)Vậy diện tích lớn nhất của tam giác \(OAB\) bằng \(\sqrt 7 \).
Câu 50:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \(f'\left( x \right)\) như sauĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5Hỏi hàm số \(y = f\left( {{x^2} – 2x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} – 2x} \right)\). Ta có \(g'\left( x \right) = \left( {2x – 2} \right)f'\left( {{x^2} – 2x} \right)\).\(g'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ {x^2} – 2x = – 2 \hfill \\ {x^2} – 2x = 1 \hfill \\ {x^2} – 2x = 3 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ {x^2} – 2x + 2 = 0 \hfill \\ {x^2} – 2x – 1 = 0 \hfill \\ {x^2} – 2x – 3 = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ x = 1 \pm \sqrt 2 \hfill \\ x = – 1 \hfill \\ x = 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).Trong đó các nghiệm \( – 1,\,\,1,\,\,3\) là nghiệm bội lẻ và \(1 \pm \sqrt 2 \) là nghiệm bội chẵn. Vì vậy hàm số \(g'\left( x \right)\) chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm \( – 1,\,\,1,\,\,3\).Ta có \(g'\left( 0 \right) = – 2f'\left( 0 \right) < 0\) (do \(f'\left( 0 \right) > 0\)).Bảng xét dấu \(g'\left( x \right)\)Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5Vậy hàm số \(y = f\left( {{x^2} – 2x} \right)\) có đúng \(1\) điểm cực tiểu là \(x = 1\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40
  • Câu 41
  • Câu 42
  • Câu 43
  • Câu 44
  • Câu 45
  • Câu 46
  • Câu 47
  • Câu 48
  • Câu 49
  • Câu 50

Đáp án: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Online-Đề 5

Đáp án câu 1:
C
3. \(\left| z \right| = 5\).
Đáp án câu 2:
D
4. \(1\).
Đáp án câu 3:
B
2. Điểm \(P\left( { - 2;17} \right)\)
Đáp án câu 4:
B
2. \(8{a^3}\).
Đáp án câu 5:
A
1. \(\int {{x^2}} dx = \frac{{{x^3}}}{3}\).
Đáp án câu 6:
A
1. \(x = - 2\).
Đáp án câu 7:
A
1. \(x < 3\).
Đáp án câu 8:
B
2. \(8{a^3}\).
Đáp án câu 9:
C
3. \(\mathbb{R}\).
Đáp án câu 10:
D
4. \(x = 66\).
Đáp án câu 11:
A
1. \(I = 0\).
Đáp án câu 12:
D
4. \(\bar z = 48 - 37i\).
Đáp án câu 13:
D
4. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 3;4} \right)\).
Đáp án câu 14:
A
1. \(\overrightarrow a \left( {2; - 3; - 1} \right)\).
Đáp án câu 15:
D
4. \(Q\).
Đáp án câu 16:
B
2. \(y = - 2\).
Đáp án câu 17:
C
3. \(\log \left( {a{b^2}} \right) = 2\log a + 2\log b\).
Đáp án câu 18:
C
3. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 2}}\).
Đáp án câu 19:
C
3. \(\,P\left( {3;1;1} \right)\).
Đáp án câu 20:
D
4. \(C_{30}^3\)
Đáp án câu 21:
B
2. \(4c{m^3}\).
Đáp án câu 22:
B
2. \(y' = {5^x}.\ln 5\)
Đáp án câu 23:
D
4. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\).
Đáp án câu 24:
D
4. \(V = 120\pi \,{\text{c}}{{\text{m}}^3}\).
Đáp án câu 25:
A
1. \(P = 7\).
Đáp án câu 26:
B
2. \(d = 4.\)
Đáp án câu 27:
C
3. \(F(x) = 4{(x + 1)^4}\).
Đáp án câu 28:
B
2. \(3\).
Đáp án câu 29:
C
3. \(2M - m = \frac{{17}}{3}\).
Đáp án câu 30:
B
2. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 31:
C
3. \(a{b^2}\).
Đáp án câu 32:
B
2. \(30^\circ \).
Đáp án câu 33:
C
3. \(22\).
Đáp án câu 34:
D
4. \(2x - y + 3z + 8 = 0\).
Đáp án câu 35:
A
1. \( - 5i\).
Đáp án câu 36:
D
4. \(d = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}.\)
Đáp án câu 37:
A
1. \(\frac{1}{2}\).
Đáp án câu 38:
B
2. \(\left\{ \begin{gathered} x = 1 - t \hfill \\ y = - t \hfill \\ z = 1 + t \hfill \\ \end{gathered} \right.,t \in R\).
Đáp án câu 39:
A
1. \(4\).
Đáp án câu 40:
B
2. \(2\) điểm.
Đáp án câu 41:
D
4. \(I = 8\).
Đáp án câu 42:
B
2. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{2}\).
Đáp án câu 43:
A
1. \(P = \sqrt 3 \).
Đáp án câu 44:
B
2. \(\sqrt {13} + 3\)
Đáp án câu 45:
C
3. \(f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)\).
Đáp án câu 46:
C
3. \(\left\{ \begin{gathered} x = 3 + t \hfill \\ y = - t \hfill \\ z = 1 + t \hfill \\ \end{gathered} \right.\).
Đáp án câu 47:
A
1. \(\frac{{3600\pi }}{{13}}\).
Đáp án câu 48:
C
3. \(m \leqslant - \frac{3}{2}\).
Đáp án câu 49:
D
4. \(4\).
Đáp án câu 50:
D
4. \(1\).

Hỗ trợ học tập hiệu quả với tài liệu PDF, Word - SachTruyen.com.vn chia sẻ các tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách, bài tập, đề thi, giúp người dùng học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.